Tải thêm tài liệu liên quan đến bài viết Skip là gì trong tiếng Anh. 6/19/2020 3:06:13 PMTăng cường giáo dục, rèn luyện, phòng, chống vi phạm kỷ luật Quân đội, pháp luật Nhà nước cho quân nhân có ý nghĩa rất quan trọng. Vì
V/v triển khai liên kết dạy học tiếng Anh trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông thành phố Ninh Bình, năm học 2022 - 2023: Số hiệu: 516/PGD: Cơ quan ban hành: Phong Giáo dục và Đào tạo: Phạm vi: Ngày ban hành: 14/10/2022: Ngày hiệu lực: Trạng thái: Đã có hiệu lực
I.Chiến Lược3 chiến lược quan trong khi giúp bạn nắm rõ hơn về Risk1 - Chinh phục toàn bộ châu lục: Bạn sẽ kiếm được nhiều hơn quân đội theo cách đó.(Điều này không áp dụng trong Secret Mission Ri
Tiếng Anh giờ đã trở thành một kỹ năng quan trọng trong tất cả mọi lĩnh vực. Những bạn học trong ngành quân đội, cảnh sát cũng cần bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự từ khắp các quốc gia trên toàn thế giới. Hiểu được điều đó
lực lượng quân đội. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến đỉnh lực lượng quân đội trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: array . Bản dịch theo ngữ cảnh của lực lượng quân đội có ít nhất 1.356 câu được dịch.
UZWoVV7. Qua bài viết này xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về tiếng anh trong quân đội hot nhất được tổng hợp bởi M & Tôi 1. Từ vựng tiếng Anh về quân đội 2. Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí3. Thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí4. Sử dụng thành tạo từ vựng tiếng Anh về quân độiHọc từ vựng bằng hình ảnhHọc từ vựng bằng âm thanhÁp dụng vào thực tếNHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚIComments Qua bài viết này xin chia sẻ với các bạn thông tin và kiến thức về Tiếng anh trong quân đội hot nhất được tổng hợp bởi M & Tôi Tiếng Anh hiện nay đã trở thành kỹ năng cần thiết, là ngôn ngữ phổ biến trong mọi lĩnh vực đời sống, xã hội. Đối với những bạn học quân đội, cảnh sát cũng cần phải bổ sung vốn từ vựng tiếng Anh để tiếp thu những kiến thức quân sự phục vụ cho công cuộc bảo vệ Tổ quốc. Hiểu được điều đó, Step Up sẽ mang đến bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng cũng như phương pháp học từ vựng theo chủ đề hiệu quả. Cùng học bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội dưới đây để tìm hiểu xem Quân đội Nhân dân Việt Nam có những cấp, chức vụ như thế nào nhé! Company military đại đội Comrade đồng chí/ chiến hữu Combat unit đơn vị chiến đấu Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh Combatant arms những đơn vị tham chiến Combatant forces lực lượng chiến đấu Commander sĩ quan chỉ huy Commander-in-chief tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Counter-insurgency chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích Court martial toà án quân sự Chief of staff tham mưu trưởng Convention, agreement hiệp định Combat patrol tuần chiến Delayed action bomb/ time bomb bom nổ chậm Demilitarization phi quân sự hoá Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ Diplomatic corps ngoại giao đoàn Disarmament giải trừ quân bị Declassification làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Drill sự tập luyện Factions and parties phe phái Faction, side phe cánh Field marshal thống chế/ đại nguyên soái Flak hoả lực phòng không Flak jacket áo chống đạn General of the Air Force Thống tướng Không quân General of the Army Thống tướng Lục quân General staff bộ tổng tham mưu Genocide tội diệt chủng Ground forces lục quân Guerrilla du kích, quân du kích Guerrilla warfare chiến tranh du kích Guided missile tên lửa điều khiển từ xa Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng Interception đánh chặn Land force lục quân Landing troops quân đổ bộ Lieutenant General Trung tướng Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân Line of march đường hành quân Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá Major General Thiếu tướng Master sergeant/ first sergeant trung sĩ nhất Mercenary lính đánh thuê Militia dân quân Minefield bãi mìn Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến Non-commissioned officer hạ sĩ quan Parachute troops quân nhảy dù Paramilitary bán quân sự To boast, to brag khoa trương To bog down sa lầy To declare war on against, upon tuyên chiến với To postpone military action hoãn binh 2. Từ vựng tiếng Anh về quân đội – vũ khí Vũ khí là trang bị quan trọng và cần thiết của quân đội. Có bao nhiêu loại vũ kh và chung có tác dụng gì nhỉ? Khám phá ngay trong bộ từ vựng tiếng Anh về quân đội Sword cây kiếm Spear cây giáo Bow and arrow cung và tên Whip roi da Bazooka súng bazooka Rifle súng trường Handgun súng ngắn Knife dao Pepper spray bình xịt hơi cay Bomb bom Grenade lựu đạn Taser súng bắn điện Dart phi tiêu Machine gun súng liên thanh Cannon súng đại bác Missile tên lửa 3. Thành ngữ liên quan đến các loại vũ khí A double- edge sword Con dao hai lưỡi, gươm hai lưỡi A loose cannon Người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay A silver bullet Giải pháp vạn năng A straight arrow Người chất phát mũi tên thẳng Bite the bullet Cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm cắn viên đạn Bring a knife to a gunfight Làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe chỗ đang bắn nhau đem dao tới Dodge a bullet Tránh được tai nạn trong gang tấc né đạn Eat one’s gun Tự tử bằng súng của mình Fight fire with fire Lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương chống lửa bằng lửa Go nuclear Tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể chơi quả hạt nhân Gun someone down Bắn hạ ai đó Jump the gun Bắt tay vào làm gì đó quá vội làm súng giật Those who live by the knife die by the knife Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó Stick to one’s guns Giữ vững lập trường giữ chặt súng The top gun Nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức The smoking gun Bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi khẩu súng còn đang bốc khói 4. Sử dụng thành tạo từ vựng tiếng Anh về quân đội Cách ghi nhớ từ vựng thông dụng nhất đó là luyện tập mỗi ngày. Đối với chủ đề về quân đội cũng như vậy. Tuy nhiên chủ đề này có số lượng từ khá lớn cũng như nhiều lĩnh vực khác nhau. Vì vậy để học thuộc được các từ vựng tiếng Anh về quân đội các bạn nên chia nhỏ lượng từ vựng mỗi ngày và theo các nhóm liên quan. Bên cạnh đó hãy thường xuyên ứng dụng những từ đó những câu nói trong cuộc sống. Nếu bạn muốn có cho mình phương pháp học và ghi nhớ được gần 50 từ vựng mỗi ngày, hãy khám phá sách Hack Não 1500 – cuốn sách gồm những phương pháp học cực kỳ sáng tạo và gây cảm hứng cho hàng nghìn người học tiếng Anh. Học từ vựng bằng hình ảnh Học từ vựng tiếng anh bằng hình ảnh giúp não bộ ghi nhớ tốt hơn. Khi nhìn vào hình ảnh, bạn có thể đoán được nghĩa của từ vựng. Điều này giúp bạn kích thích tư duy linh hoạt hơn. Bạn có để dán hoặc treo ảnh ở mọi nơi trong phòng, những khu vực hay qua lại để mỗi lần lướt úa, từ vựng sẽ đi vào não bộ một cách tự nhiên nhất Học từ vựng bằng âm thanh Âm thanh giúp chúng ta cảm thấy thoải mái, thư giãn cao hơn. Vì vậy học từ vựng tiếng Anh qua âm thanh là một phương pháp cực kì thông minh. Câu chữ khô khan sẽ không thể tạo cảm hứng cho người học bằng những giai điệu lôi cuốn. Bạn có thể tìm các tài liệu về từ vựng liên quan đến chủ đề mà mình học trên mạng, sẽ có những bộ phim, bài nhạc, audio liên quan để bạn nghe. Đó cũng là một phương pháp vô cùng sáng tạo mà hàng nghìn học viên của Step Up áp dụng thông qua cuốn sách Hack Não 1500 với phương pháp âm thanh tương tự. Áp dụng vào thực tế Để nhanh chóng hiểu bản chất và vận dụng tốt, chúng ta cần sử dụng trong thực tiễn nhiều lần. Sử dụng từ vựng nhuần nhuyễn cũng như phản xạ nhanh sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng giao tiếp trong cuộc sống cũng như trong công việc, học tập. Chính vì thế, trong quá trình học tập và làm việc, bạn cần không ngừng trau dồi và vận dụng chúng một cách tự nhiên. Trên đây Step Up đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quân đội. Hy vọng bài viết đã mang tới cho các bạn thêm kiến thức về chủ đề thú vị này. Hãy tự làm cho mình một cuốn sổ ghi chú từ vựng nhỏ xinh để có thể lấy ra ôn tập bất cứ lúc nào nhé. Step Up bạn học tập tốt! NHẬN ĐĂNG KÝ TƯ VẤN HỌC TIẾNG ANH THEO PHƯƠNG PHÁP MỚI Comments comments
Tiếng anh trong quân đội Tất cả các công việc hiện nay đều bắt buộc phải dùng đến tiếng Anh. Đặc biệt với những ai chọn theo nghề bộ đội thì lại càng cần bổ sung thêm kiến thức chuyên ngành để hiểu biết và nắm bắt kịp thời những tin tức liên quan đến quân sự trên thế giới. Trong bài viết dưới đây, Langmaster sẽ tổng hợp và chia sẻ đến các bạn những từ vựng tiếng Anh về quân đội thường được sử dụng nhiều nhất. Xem thêm 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CHO NGƯỜI ĐI LÀM TỔNG HỢP TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH LUẬT THEO BẢNG CHỮ CÁI 1. Từ vựng về các cơ quan của Quân đội Nhân dân Việt Nam Vietnam People’s Army/ /Vietnam pipl ɑmi/ Quân đội Nhân dân Việt Nam General Staff /’dʒenərəl’stɑf/ Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Ministry of Defence /’ministri əv di’fens / Bộ Quốc Phòng Quân đội Nhân dân Việt Nam High Command /hai kə’mɑnd/ Bộ Tư lệnh Quân đội Nhân dân Việt Nam Office of the General Staff /ɒfis əv ə dʒenərəl’stɑf / Văn phòng Bộ Tổng tham mưu Quân đội Nhân dân Việt Nam Department of Operations /di’pɑtmənt əv ,ɒpə’rei∫nz/ Cục Tác chiến Department of Political Affairs/di’pɑtmənt əv pə’litikl ə’feər/ Cục Chính trị Department of Electronic Warfare/di’pɑtmənt əv i,lek’trɒnik wɔfeə[r]/ Cục Tác chiến điện tử Department of Logistics /di’pɑtmənt əv lə’dʒistiks/ Cục Hậu cần Department of Military Intelligence/di’pɑtmənt əv milətri in’telidʒəns/ Cục Tình báo Department of Civil Defence /di’pɑtmənt əv ,sivl di’fens/ Cục Dân quân tự vệ Department of Search and Rescue/di’pɑtmənt əv sɜt∫ ænd reskju/ Cục Cứu hộ cứu nạn 2. Từ vựng tiếng Anh về cấp bậc trong quân đội Rank n/ræŋk/ cấp bậc Colonel general /’kɜnl dʒenərəl/ Đại tướng Lieutenant General /lef’tenənt dʒenərəl/ Thượng tướng Major General/ meidʒə’dʒenərəl/ Trung tướng Senior Colonel /’siniə[r] kɜnl/ Thiếu tướng Colonel /’kɜnl/ Đại tá Lieutenant Colonel / lef’tenənt kɜnl/ Thượng tá Major / meidʒə/ Trung tá Captain /’kæptin/ Thiếu tá Senior Lieutenant/’siniə[r] lef’tenənt/ Đại úy Lieutenant /lef’tenənt/ Thượng úy Junior Lieutenant /’dʒunjə[r] lef’tenənt / Trung úy Aspirant /ə’spaiərənt/ Thiếu úy Lieutenant-Commander Navy /lef’tenənt – /kə’mɑndə[r]/ thiếu tá hải quân Master sergeant/ first sergeant /’mɑstə sɑdʒənt/ – /fɜst sɑdʒənt / trung sĩ nhất Commander /kə’mɑndə[r]/ sĩ quan chỉ huy Chief of staff /,t∫ifəv’stɑf/ tham mưu trưởng Field-officer /’fild,ɒfisə[r]/ sĩ quan cấp tá Flag-officer /’flæg ɔfisə/ hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Non-commissioned officer /’nɔnkə’miʃnd’ɔfisə/ hạ sĩ quan Warrant-officer /’wɒrəntɒfisə[r]/ chuẩn uý Vice Admiral /’vais’ædmərəl/ Phó Đô đốc Commodore /’kɒmədɔ[r]/ Phó Đề đốc Commander-in-chief /kə,mɑndəin’t∫if/ tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Liaison officer /li’eizn ɒfisə[r] / sĩ quan liên lạc Xem thêm => TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Từ vựng tiếng Anh về vũ khí trong quân đội Bomb /bɑːm/ Quả bom Camouflage / Ngụy trang Cannon / Đại bác Grenade /ɡrəˈneɪd/ Lựu đạn Gun /ɡʌn/ Súng Helmet / Mũ chống đạn Jet /dʒet/ Máy bay phản lực Night-vision goggles/ˈnaɪt Kính dùng trong tối Parachute / Dù nhảy Plane /pleɪn// Máy bay, phi cơ Submarine / Tàu ngầm Tank /tæŋk/ Xe tăng Uniform/ Quân phục bộ đội 4. Từ vựng về lực lượng trong Quân đội Nhân dân Việt Nam Navy Force / hải quân Ground Force /ɡraʊndfɔːrs/lục quân Air Force /ˈer ˌfɔːrs/ không quân Armed forces /ˌɑːrmd ˈfɔːrsɪz/ lực lượng vũ trang Xem thêm => BỘ 1500 TỪ TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT THEO CHỦ ĐỀ => 150+ TỪ VỰNG VỀ CÁC MÔN THỂ THAO BẰNG TIẾNG ANH SIÊU HOT 5. Thành ngữ tiếng Anh liên quan đến vũ khí A shotgun wedding Cưới chạy bầu A loose canon đừng tự ý làm gì sẽ phải hối hận A silver bullet giải pháp vạn năng A straight arrow Thẳng như ruột ngựa mũi tên thẳng Bite the bullet Cắn răng cắn lợi Cắn viên đạn A double- edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi Dodge a bullet tránh được tên bay đạn lạc Fight fire with fire gậy ông đập lưng ông, lấy độc trị độc Lấy lửa dập lửa Those who live by the knife die by the knife Gieo nhân nào gặt quả đó, Nhân quả báo ứng Stick to one’s guns giữ vững quan điểm 6. Cách học từ vựng tiếng Anh về quân đội hiệu quả Từ vựng tiếng Anh về quân đội khá phức tạp và khó nhớ. Làm thế nào để ghi nhớ và vận dụng một cách nhuần nhuyễn? Cùng tham khảo những mẹo được Langmaster chia sẻ dưới đây. Học từ vựng bằng âm thanh Việc học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng âm thanh cũng mang đến hiệu quả cao. Bạn có thể học qua các bài hát, đoạn phim ngắn hoặc những bài giảng trên Youtube. Nếu ở trình độ cao hơn, bạn có thể tìm kiếm những bộ phim liên quan đến chiến tranh, quân sự để tự luyện tập và mở rộng vốn từ vựng của mình. Học từ vựng tiếng Anh về quân đội bằng hình ảnh Một trong những kinh nghiệm để giúp việc học và nhớ từ vựng nhanh và lâu nhất chính là sử dụng hình ảnh. Bởi não bộ của con người có phản ứng đặc biệt với hình ảnh sinh động. Bạn chỉ cần sưu tầm hình ảnh sau đó thêm từ mới và phân âm bên dưới. Sau đó dán ở những vị trí thường xuyên qua lại. Việc tiếp xúc thường xuyên và liên tục hàng ngày sẽ giúp bạn nhớ thật lâu. Xây dựng thời gian học thuộc từ vựng hợp lý Để có thể ghi nhớ nhanh và nhớ lâu từ vựng tiếng Anh về quân đội, bạn hãy chọn cho mình thời gian học thích hợp. Theo nghiên cứu thì thời gian thích hợp để não bộ tiếp thu kiến thực là trước khi đi ngủ và ngay sau khi vừa thức dậy. Vì vậy, hãy chuẩn bị sẵn và mang theo cuốn từ vựng tiếng Anh bên mình để học bất cứ lúc nào cảm thấy sẵn sàng nhé. Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về quân đội thông dụng cũng như hướng dẫn cách học từ vựng hiệu quả. Hy vọng chúng sẽ giúp bạn nâng cao, mở rộng vốn từ của mình. Bạn có thể cập nhật thêm từ vựng về các ngành nghề khác trên website nhé. XEM THÊM => TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ => 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Học từ vựng tiếng Anh qua từng chủ đểTừ vựng tiếng anh chủ đề quân đội - lực lượng vũ trangTừ vựng tiếng anh chủ đề quân đội - lực lượng vũ trang được sưu tầm và đăng tải nhắm giúp các bạn nâng cao từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề quân đội sẽ giới thiệu tới các bạn các từ vựng tiếng Anh liên quan đến chủ đề quân đội thường dùng vựng Tiếng Anh về Tết Trung ThuTừ vựng tiếng Anh về trang phụcTừ vựng Tiếng Anh về thời tiếtTừ vựng tiếng anh về quân sự thường sử dụng01. An enemy division một sư đoàn địch quân02. Abeam hàng hải, hàng không đâm ngang sườn03. Acoustic mine mìn âm thanh04. Acts of sabotage những hành động phá hoại05. Admiral Đô đốc06. Aerial radio rađiô dây trời, dây anten07. Aerial navigation hàng không08. Aerial torpedo ngư lôi phóng từ máy bay09. Aerospace không gian vũ trụ10. Aggressive war / Invasion chiến tranh xâm lượcTừ vựng tiếng anh về quân đội - lực lượng vũ trang11. Agreement / Pact / Compact / Treaty hiệp ước12. Aid station quân sự bệnh xá dã chiến13. Air base căn cứ không quân14. Air battle / dog-fight không chiến15. Air beacon đèn hiệu cho máy bay16. Air cover lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân17. Air crew Phi hành đoàn8. Air defense phòng không19. Air Force không quân20. Air raid cuộc oanh tạc bằng máy bay21. Air scout máy bay trinh sát22. Air space không phận23. Air staff bộ tham mưu không quân24. Air traffic controller nhân viên kiểm soát không lưu25. Air umbrella lực lượng không quân yểm hộ cho một trận đánh26. Air war chiến tranh bằng không quân27. Aircraft carrier tàu sân bay, hàng không mẫu hạm28. Aircraft cruiser tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter hầm trú ẩn phòng không30. Air-to-air missile tên lửa không đối không31. Allied powers các cường quốc đồng minh32. Allied troops / Alliance liên quân / lien minh33. Ammunition đạn dược34. Ammunition depot kho đạn35. Ammunition supply sự tiếp tế đạn dược36. Amphibious car quân sự xe lội nước37. Anti-aircraft gun súng phòng không38. Anti-aircraft missile hoả tiễn phòng không39. Anti-aircraft shelter hầm phòng không40. Anti-missile chống tên lửa41. Anti-personnel bomb bom sát thương42. Anti-submarine chống tàu ngầm43. anti-submarine torpedoes ngư lôi chống tàu ngầm44. Anti-tank chống tăng45. Anti-tank gun súng chống tăng46. Armament quân bị47. Armature áo giáp48. Armed forces lực lượng vũ trang49. Armed insurrection cuộc khởi nghĩa vũ trang50. Armed neutrality trung lập vũ trang chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến51. Armored car xe bọc thép52. Armored cruiser tuần dương hạm thiết giáp53. Army Party Committee communist quân ủy54. Army post-office quân bưu55. Artillery pháo . . . pháo binh56. Artilleryman quân sự pháo thủ, bộ đội pháo binh57. Assassin kẻ ám sát58. Assassination sự ám sát . . . vụ ám sát59. Atomic bomb bom nguyên tử60. Attack with planes, stage an air attack không kích61. Automatic pilot máy lái tự động62. Automatic pistol súng lục tự động63. Ballistic missile tên lửa đạn đạo64. Barbed wire dây kẽm gai65. Battle ship tàu chiến lớn 66. Battle-array hàng ngũ chiến đấu . . . thế trận67. Battlefield chiến trường68. Bayonet lưỡi lê69. Bazooka súng bazoka70. Beacon đèn hiệu . . . hàng hải mốc hiệu . . . cột mốc dẫn đường71. Beacon fire lửa hiệu72. Billet / barracks doanh trại73. Binoculars ống nhòm74. Blockade sự phong toả, sự bao vây75. Blood bath sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu76. Bomb shelter hầm trú ẩn77. Bombardment ném bom78. Bomb-bay khoang để bom trên máy bay79. Bomb-disposal sự phá bom nổ chậm80. Bomber aircraft máy bay ném bom81. Bombing pháo kích82. Bombing squadron đội máy bay ném bom83. Bomb-load trọng tải bom trên máy bay ném bom84. Bomb-proof chống bom85. Bomb-shell tạc đạn86. Bomb-sight máy ngắm để ném bom87. Bomb-thrower súng phóng bom88. Booby trap mìn treo, chông treo, bẫy mìn89. Brigade quân sự lữ đoàn90. Brigadier General thiếu tướng91. Brushfire war cuộc xung đột nhỏ ở biên giới92. Bullet-proof vest một áo gi-lê chống đạn93. Camouflage nguỵ trang94. Camp chỗ đóng quân, chỗ đóng trại95. Campaign chiến dịch 96. Captain Lieutenant in Navy đại uý97. Casualty số nhiều quân sự số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích 98. Charge hiệu lệnh đột kích99. Chemical warfare chiến tranh hoá học100. Chevron lon, quân hàm hình V ở ống tay áo101. Chief of staff tham mưu trưởng102. Class warfare đấu tranh giai cấp103. Cold war chiến tranh lanh104. Colonel Captain in Navy; Đại tá105. Combat fatigue bệnh thần kinh do chiến đấu căng thẳng106. Combat patrol tuần chiến107. Combat unit đơn vị chiến đấu108. Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binhTừ vựng tiếng anh về quân đội - lực lượng vũ trang109. Combatant arms những đơn vị tham chiến110. Combatant forces lực lượng chiến đấu111. Combatant officers những sĩ quan trực tiếp tham chiến112. Combine efforts, join forces hiệp lực 113. Commandeer trưng dụng cho quân đội114. Commander sĩ quan chỉ huy115. Commander-in-chief tổng tư lệnh . . . tổng chỉ huy116. Commando lính com-măng-đô . . . biệt kích, đặc công117. Commodore Phó Đề đốc 118. Company military đại đội119. Comrade đồng chí /chiến hữu120. Concentration camp trại tập trung121. Convention, agreement hiệp định122. Counter-attack phản công123. Counter-insurgency chống khởi nghĩa / chống chiến tranh du kích124. Court martial toà án quân sự125. Crack troops tinh binh126. Crash sự rơi máy bay127. Curfew lệnh giới nghiêm . . . sự giới nghiêm128. Curtain-fire lưới lửa129. Deadly weapon vũ khí giết người130. Declassification làm mất tính bí mật, tiết lộ131. Defense line phòng tuyến132. Delayed action bomb . . . time bomb bom nổ chậm133. Demilitarization phi quân sự hoá134. Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai135. Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ136. Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ137. Diplomatic corps ngoại giao đoàn138. Disarmament giải trừ quân bị139. Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường140. Drill sự tập luyện141. Drill-ground bãi tập, thao trường142. Drill-sergeant hạ sĩ quan huấn luyện143. Drumfire loạt đại bác bắn liên hồi chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh144. Drumhead court martial phiên toà quân sự bất thường ở mặt trận145. Faction, side phe cánh146. Factions and parties phe phái147. Field hospital bệnh viện dã chiến148. Field marshal thống chế . . . đại nguyên soái149. Field-battery đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến150. Field-officer sĩ quan cấp tá151. Fighting trench chiến hào152. First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy153. Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc154. Flak hoả lực phòng không155. Flak jacket áo chống đạn156. Flight recorder hộp đen trong máy bay157. Front lines tiền tuyến158. Garrison đơn vị đồn trú tại một thành phố hoặc một đồn bót159. General Đại tướng160. General headquarters quân sự tổng hành dinh161. General of the Air Force Thống tướng Không quân162. General of the Army Thống tướng Lục quân163. General staff bộ tổng tham mưu164. Genocide tội diệt chủng165. Grenade lựu đạn166. Ground forces lục quân167. Guerrilla du kích, quân du kích168. Guerrilla warfare chiến tranh du kích169. Guided missile tên lửa điều khiển170. Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery171. Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng172. Improvised Explosive Device IED bom gây nổ tức thì . . . mìn tự kích nổ173. Insurgency tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn . . . sự nổi dậy, sự nổi loạn174. Intelligence bureau . . . intelligence department vụ tình báo175. Interception đánh chặn176. Jet plane máy bay phản lực177. Land force lục quân178. Landing craft tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ179. Landing troops quân đổ bộ180. Liaison officer sĩ quan liên lạc181. Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá182. Lieutenant General Trung tướng183. Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân184. Line of march đường hành quân185. Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá186. Major General Thiếu tướng187. Master sergeant . . . first sergeant trung sĩ nhất188. Mercenary lính đánh thuê189. Military attaché tùy viên quân sự190. Military base căn cứ quân sự191. Military operation hành binh192. Militia dân quân193. Minefield bãi mìn194. Molotov cocktail từ lóng lựu đạn cháy chống xe tăng195. Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến196. Non-commissioned officer hạ sĩ quan197. Overflight sự bay trên vùng trời nước khác để do thám198. Parachute troops quân nhảy dù199. Paramilitary bán quân sự220. To boast, to brag khoa trương221. To bog down sa lầy222. To declare war on against, upon tuyên chiến với223. To fall into an ambush rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích224. To postpone military action hoãn binh225. Veteran troops quân đội thiện chiến226. Vice Admiral Phó Đô đốc227. Vanguard Quân Tiên Phong 228. Warrant-officer chuẩn uý229. Zone of operations khu vực tác chiến230. Ministry of defence bộ Quốc phòng
35 sỹ quan Quân đội Nhân dân Việt Nam vừa hoàn thành Chương trình Đào tạo Tiếng Anh do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy. Lễ bế giảng được tổ chức sáng 18 tháng 12 tại Hà Nội. Khóa đào tạo là một phần trong chương trình đã được thực hiện trong bốn năm qua, do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy, dành cho các cán bộ Quân đội Nhân dân Việt Nam. 35 cán bộ đã trải qua khóa học kéo dài từ sáu tới chín tháng, tùy theo trình độ tiếng Anh đầu vào. Kết thúc khóa học, các cán bộ được trang bị kỹ năng ngoại ngữ cần thiết để tham gia các khóa đào tạo quốc phòng chuyên biệt do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tổ chức. Đặc biệt, một số cán bộ có kết quả tốt sẽ được lựa chọn tham dự các khóa học nằm trong những chương trình đào tạo Chỉ huy Quân sự tiên tiến nhất của Vương quốc Anh dành cho các cán bộ cấp Tướng tương lai, được tổ chức tại Học viện Quốc phòng Vương quốc Anh ở Shrivenham, Anh. Ngoài ra, các cán bộ khác được kỳ vọng sẽ có thể tham gia vào đội ngũ sỹ quan quân đội Việt Nam tham gia thực hiện các nhiệm vụ Gìn Giữ Hòa Bình hoặc sẵn sàng để được bổ nhiệm cho những vị trí cấp cao trong lực lượng Quân đội Nhân dân Việt Nam. Từ năm 2012 tới nay, 135 cán bộ Quân đội Nhân dân Việt Nam đã hoàn thành khóa đào tạo tiếng Anh do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh giảng dạy tại Hà Nội. Theo nội dung được khẳng định trong cuộc họp thường niên mới nhất của Nhóm Công tác Quốc phòng song phương tại Hà Nội vào tháng Một 2015 và nhấn mạnh tầm quan trọng của đào tạo trong hợp tác quốc phòng Việt Nam – Vương quốc Anh với quy mô lớn hơn trong chương trình của năm 2015. Chương trình là một trong các cấu phần thuộc Thỏa thuận Quốc phòng mà hai quốc gia đã thống nhất nâng cao trong năm 2015, trong đó bao gồm hợp tác trong ngành công nghiệp quốc phòng và an ninh hàng hải. Năm 2016 được kỳ vọng sẽ có nhiều hơn các hoạt động trao đổi kinh nghiệm giữa hai quốc gia trong nhiều lĩnh vực hợp tác quốc phòng. Hợp tác quốc phòng cũng là nội dung được đề cập trong Đối thoại chiến lược Việt Nam-Vương quốc Anh lần thứ tư do Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Bùi Thanh Sơn và Quốc Vụ khanh Bộ Ngoại giao Anh Hugo Swire đồng chủ trì vào tháng 2 năm nay. Tham dự lễ Bế giảng có Đại tá Tim Below, Tùy viên Quốc phòng, Đại sứ quán Anh tại Việt Nam; lãnh đạo Trung tâm Gìn giữ Hòa Bình Việt Nam, trực thuộc Bộ Quốc phòng cùng các đại diện từ Cục Đối ngoại, Cục Cán bộ và đại diện từ Đoàn 871, Tổng cục chính trị, Bộ Quốc Phòng. Đại tá Tim Below, Tùy viên Quốc phòng, Đại sứ quán Anh tại Việt Nam, nói Chương trình Đào tạo Tiếng Anh cho các cán bộ quốc phòng Việt Nam do Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh tài trợ và Hội đồng Anh thực hiện hiện tại Việt Nam đến nay đã được bốn năm. Đây là một biểu tượng của cam kết của Vương quốc Anh trong việc tăng cường năng lực của Việt Nam để tham gia đóng góp vào các nhiệm vụ gìn giữ sự ổn định và an ninh toàn cầu. Tôi đã làm việc với các cục vụ thuộc Bộ Quốc phòng, những người có mặt ngày hôm nay về việc phát triển chương trình này cho năm 2016 tại cả Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh. Và tùy thuộc vào thành công của dự án và quy trình tuyển chọn cán bộ tham gia, tôi kỳ vọng Bộ Quốc phòng Vương quốc Anh sẽ tiếp tục tài trợ thực hiện chương trình này trong nhiều năm tiếp theo với quy mô lớn hơn và số lượng sỹ quan tham gia đông đảo hơn. Để xem thêm ảnh tại sự kiện, xin mời xem trang Flickr.
HomeTiếng anh372+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân đội Từ vựng tiếng Anh xuất hiện trong mọi lĩnh vực đời sống, quân đội cũng không ngoại lệ. Với những bạn học hoặc làm việc trong lĩnh vực quân đội sẽ rất cần đến những bài viết tổng hợp tiếng Anh chuyên ngành quân đội. Hãy tham khảo ngay bài viết này của 4Life English Center ngay nhé! 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quân đội Các từ vựng về Quân đội thông dụng Land force lục quân Commandeer trưng dụng cho quân đội Military attaché tùy viên quân sự Drumhead court martial phiên toà quân sự bất thường ở mặt trận Disarmament giải trừ quân bị Combat patrol tuần chiến Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Insurgency tình trạng nổi dậy/ tình trạng nổi loạn/ sự nổi dậy, sự nổi loạn Fighting trench chiến hào First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường Mercenary lính đánh thuê Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến Counter-attack phản công Guided missile tên lửa điều khiển từ xa Combatant chiến sĩ, người chiến đấu, chiến binh Overflight sự bay trên vùng trời nước khác để do thám Heliport sân bay dành cho máy bay lên thẳng Front lines tiền tuyến Counter-insurgency chống khởi nghĩa/ chống chiến tranh du kích Deployment dàn quân, dàn trận, triển khai Combatant forces lực lượng chiến đấu To boast, to brag khoa trương Commander sĩ quan chỉ huy Zone of operations khu vực tác chiến Cold war chiến tranh lạnh Liaison officer sĩ quan liên lạc Field-officer sĩ quan cấp tá General of the Air Force Thống tướng Không quân Militia dân quân Interception đánh chặn Guerrilla du kích, quân du kích To bog down sa lầy Intelligence bureau/ intelligence department vụ tình báo Jet plane máy bay phản lực Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery Chief of staff tham mưu trưởng Vice Admiral Phó Đô đốc Landing troops quân đổ bộ Combat fatigue bệnh thần kinh do chiến đấu căng thẳng Delayed action bomb/ time bomb bom nổ chậm Veteran troops quân đội thiện chiến Company military đại đội To declare war on against, upon tuyên chiến với Demilitarization phi quân sự hoá General staff bộ tổng tham mưu Combatant arms những đơn vị tham chiến Drill sự tập luyện Crack troops tinh binh/ đội quân tinh nhuệ Field hospital bệnh viện dã chiến General headquarters quân sự tổng hành dinh Flak hoả lực phòng không Curtain-fire lưới lửa Warrant-officer chuẩn uý Garrison đơn vị đồn trú tại một thành phố hoặc một đồn bót Improvised Explosive Device IED bom gây nổ tức thì/ mìn tự kích nổ Grenade lựu đạn Concentration camp trại tập trung Lieutenant General Trung tướng Non-commissioned officer hạ sĩ quan Flak jacket áo chống đạn Commander-in-chief tổng tư lệnh/ tổng chỉ huy Convention, agreement hiệp định Parachute troops quân nhảy dù Drumfire loạt đại bác bắn liên hồi chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh Commando lính com-măng-đô/ biệt kích/ biệt động/ đặc công Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Ground forces lục quân To postpone military action hoãn binh Drill-sergeant hạ sĩ quan huấn luyện Class warfare đấu tranh giai cấp Defense line phòng tuyến Military base căn cứ quân sự General Đại tướng Minefield bãi mìn To fall into an ambush rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích Diplomatic corps ngoại giao đoàn Molotov cocktail từ lóng lựu đạn cháy chống xe tăng Landing craft tàu đổ bộ, xuồng đổ bộ Master sergeant/ first sergeant trung sĩ nhất Guerrilla warfare chiến tranh du kích Commodore Phó Đề đốc Lieutenant-Commander Navy thiếu tá hải quân Faction, side phe cánh Detachment phân đội, chi đội đi làm nhiệm vụ riêng lẻ Major General Thiếu tướng Declassification làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật Genocide tội diệt chủng Colonel Captain in Navy; Đại tá Combat unit đơn vị chiến đấu Flight recorder hộp đen trong máy bay Crash sự rơi máy bay Field-battery đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Line of march đường hành quân Factions and parties phe phái Field marshal thống chế/ đại nguyên soái Paramilitary bán quân sự Comrade đồng chí/ chiến hữu Court martial toà án quân sự Curfew lệnh giới nghiêm/ sự giới nghiêm General of the Army Thống tướng Lục quân Military operation hành binh Vanguard Quân Tiên Phong II Combatant officers những sĩ quan trực tiếp tham chiến Ministry of defence bộ Quốc phòng Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá Từ vựng về những cấp bậc trong quân đội General Tướng, Đại Tướng Officer Sĩ Quan Gen Đại Tướng Ensign Thiếu Uý Warrant, Warrant Officer Chuẩn Uý Lieutenant Colonel Thượng Tá, Trung Tá 1st, Junior/2nd Lieutenant Thượng Uý, Trung Uý For Navy Captain Thuyền Trưởng=Đại Uý > Commander > Lieutenant Commander > Lieutenant > Lieutenant Junior Grade Colonel Đại Tá Major Thiếu Tá Brigadier General Thiếu Tướng, Chuẩn Tướng Lieutenant General Thượng Tướng Captain Đại Uý Five-star/Four-star General Đại Tướng 5 Sao/4 Sao Marshal Nguyên Soái Major General Trung Tướng Noncommissioned ranks Hạ sĩ quan và binh lính Sergeant Trung Sĩ Staff Sergeant Thượng Sĩ First Class Private Binh Nhất Corporal Hạ Sĩ Private Lính Trơn, Binh Nhì Từ vựng về những khẩu lệnh trong quân đội Attention Nghiêm! About face About turn Đằng sau, quay! Dismiss Giải tán! Right face Right turn Bên phải, quay! Eyes front Ready front Nhìn đằng trước, thẳng! Left face Left turn Bên trái, quay! Quick time, march Bước đều, bước! Fall in Tập hợp! Ready! Set! Go! Vào vị trí! Sẵn sàng! Chạy! At case Nghỉ! Từ vựng về những loại vũ khí Bazooka súng bazooka Bomb bom Bow and arrow cung và tên Cannon súng đại bác Rifle súng trường Machine gun súng liên thanh Pepper spray bình xịt hơi cay Missile tên lửa Grenade lựu đạn Whip roi da Taser súng bắn điện Handgun súng ngắn Dart phi tiêu Spear cây giáo Knife dao Sword cây kiếm Một số từ vựng khác Barbed wire dây kẽm gai Air battle / dog-fight không chiến Commander sĩ quan chỉ huy Bombing pháo kích Landing craft tàu đổ xô, xuồng đổ xô Drill-sergeant hạ sĩ quan giảng dạy Faction, side phe phái Combat patrol tuần chiến Interception đánh chặn Master sergeant. .. first sergeant trung sĩ nhất Paramilitary bán quân sự chiến lược Commodore Phó Đề đốc 118. Company military đại đội Air raid cuộc oanh tạc bằng máy bay Heliport trường bay dành cho máy bay lên thẳng Chief of staff tham mưu trưởng Armed neutrality trung lập vũ trang chủ trương của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng chuẩn bị tham chiến Billet / barracks doanh trại Armament quân bị Bomber aircraft máy bay ném bom Aerial navigation hàng không Zone of operations khu vực tác chiến Guerrilla warfare cuộc chiến tranh du kích Bullet-proof vest một áo gi-lê chống đạn Major Lieutenant Commander in Navy Thiếu tá To boast, to brag khoa trương Lieutenant General Trung tướng Garrison đơn vị chức năng đồn trú tại một thành phố hoặc một đồn bót Assassination sự ám sát. .. vụ ám sát Declassification làm mất tính bí hiểm, bật mý Counter-attack phản công Casualty số nhiều quân sự chiến lược số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích Charge tín hiệu lệnh đột kích Cold war cuộc chiến tranh lanh Bomb shelter hầm trú ẩn Mutiny cuộc nổi dậy chống đối, cuộc làm mưa làm gió, cuộc binh biến Crash sự rơi máy bay Brushfire war cuộc xung đột nhỏ ở biên giới Field-battery đơn vị chức năng pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến Armed insurrection cuộc khởi nghĩa vũ trang Combatant forces lực lượng chiến đấu Amphibious car quân sự chiến lược xe lội nước To declare war on against, upon tuyên chiến với Air traffic controller nhân viên cấp dưới trấn áp không lưu Veteran troops quân đội thiện chiến Air base địa thế căn cứ không quân Field hospital bệnh viện dã chiến Anti-submarine chống tàu ngầm Anti-aircraft shelter hầm phòng không Camouflage nguỵ trang Combatant officers những sĩ quan trực tiếp tham chiến Beacon đèn hiệu. .. hàng hải mốc hiệu. .. cột mốc dẫn đường Air beacon đèn hiệu cho máy bay Vanguard Quân Tiên Phong 2 Flak jacket áo chống đạn General headquarters quân sự chiến lược tổng hành dinh Anti-aircraft missile hoả tiễn phòng không Combine efforts, join forces hiệp lực 113. Commandeer trưng dụng cho quân đội Militia dân quân Ammunition depot kho đạn Automatic pilot máy lái tự động hóa Drumhead court martial phiên toà quân sự chiến lược không bình thường ở mặt trận Comrade chiến sỹ / chiến hữu Draft phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường To postpone military action hoãn binh Beacon fire lửa hiệu Agreement / Pact / Compact / Treaty hiệp ước Grenade lựu đạn Aircraft cruiser tuần dương hàng không mẫu hạm 29. Air-raid shelter hầm trú ẩn phòng không Bazooka súng bazoka Aerospace khoảng trống thiên hà Demilitarization phi quân sự hoá Guerrilla du kích, quân du kích Liaison officer sĩ quan liên lạc Guided missile tên lửa tinh chỉnh và điều khiển Line of march đường hành quân Anti-tank chống tăng General of the Air Force Thống tướng Không quân First Lieutenant Lieutenant Junior Grade in Navy Trung úy Air staff bộ tham mưu không quân Army Party Committee communist quân ủy Insurgency thực trạng nổi dậy, thực trạng làm mưa làm gió. .. sự nổi dậy, sự làm mưa làm gió Bomb-shell tạc đạn Field-officer sĩ quan cấp tá Chevron lon, quân hàm hình V ở ống tay áo Flag-officer hàng hải sĩ quan cấp đô đốc Army post-office quân bưu Drill-ground bãi tập, thao trường Camp chỗ đóng quân, chỗ đóng trại Lieutenant-Commander Navy thiếu tá thủy quân Aggressive war / Invasion cuộc chiến tranh xâm lược Battle ship tàu chiến lớn 66. Battle-array hàng ngũ chiến đấu. .. thế trận Abeam hàng hải , hàng không đâm ngang sườn Fighting trench chiến hào Bayonet lưỡi lê Class warfare đấu tranh giai cấp Air space không phận Automatic pistol súng lục tự động hóa Allied powers những cường quốc liên minh Air umbrella lực lượng không quân yểm hộ cho một trận đánh Bombardment ném bom Land force lục quân Genocide tội diệt chủng Concentration camp trại tập trung chuyên sâu Allied troops / Alliance liên quân / lien minh Bomb-bay khoang để bom trên máy bay Anti-personnel bomb bom sát thương Artilleryman quân sự pháo thủ, bộ đội pháo binh Air crew Phi hành đoàn Ministry of defence bộ Quốc phòng Delayed action bomb. .. time bomb bom nổ chậm Commander-in-chief tổng tư lệnh. .. tổng chỉ huy Crack troops tinh binh Bomb-sight máy ngắm để ném bom General Đại tướng Military operation hành binh An enemy division một sư đoàn địch quân Aerial torpedo ngư lôi phóng từ máy bay Front lines tiền tuyến Major General Thiếu tướng Improvised Explosive Device IED bom gây nổ tức thì. .. mìn tự kích nổ Ammunition đạn dược anti-submarine torpedoes ngư lôi chống tàu ngầm Assassin kẻ ám sát Colonel Captain in Navy ; Đại tá Air Force không quân Air cover lực lượng không quân yểm hộ cho một cuộc hành quân Intelligence bureau. .. intelligence department vụ tình báo Warrant-officer chuẩn uý Blockade sự phong toả, sự vây hãm Combat unit đơn vị chức năng chiến đấu Diplomatic corps ngoại giao đoàn Blood bath sự tàn sát, sự chém giết, sự ngã xuống Brigade quân sự chiến lược lữ đoàn Molotov cocktail từ lóng lựu đạn cháy chống xe tăng Aerial radio rađiô dây trời, dây anten Overflight sự bay trên vùng trời nước khác để thám thính To fall into an ambush rơi vào một trận địa phục kích, rơi vào ổ phục kích Military attaché tùy viên quân sự chiến lược Convention, agreement hiệp định Bomb-thrower súng phóng bom Campaign chiến dịch 96. Captain Lieutenant in Navy đại uý Factions and parties phe phái Combatant arms những đơn vị chức năng tham chiến Drill sự tập luyện Ammunition supply sự tiếp tế đạn dược Armored cruiser tuần dương hạm thiết giáp Curfew lệnh giới nghiêm. .. sự giới nghiêm Lieutenant Colonel Commander in Navy Trung tá Armored car xe bọc thép Battlefield mặt trận Anti-missile chống tên lửa Aid station quân sự chiến lược bệnh xá dã chiến Anti-tank gun súng chống tăng Artillery pháo. .. pháo binh Deadly weapon vũ khí giết người Curtain-fire lưới lửa Heavy armed được trang bị vũ khí nặng heavy artillery Mercenary lính đánh thuê Anti-aircraft gun súng phòng không Bomb-disposal sự phá bom nổ chậm Non-commissioned officer hạ sĩ quan Bomb-load trọng tải bom trên máy bay ném bom Drumfire loạt đại bác bắn liên hồi chuẩn bị sẵn sàng cho cuộc tiến công của bộ binh Ballistic missile tên lửa đạn đạo Defense line phòng tuyến Deserter kẻ đào tẩu, kẻ đào ngũ Bombing squadron đội máy bay ném bom Armed forces lực lượng vũ trang Acts of sabotage những hành vi phá hoại Counter-insurgency chống khởi nghĩa / chống cuộc chiến tranh du kích Armature áo giáp Commando lính com-măng-đô. .. biệt kích, đặc công Minefield bãi mìn To bog down sa lầy Combatant chiến sỹ, người chiến đấu, chiến binh Combat fatigue bệnh thần kinh do chiến đấu căng thẳng mệt mỏi Air-to-air missile tên lửa không đối không Chemical warfare cuộc chiến tranh hoá học General of the Army Thống tướng Lục quân Flak hoả lực phòng không Air scout máy bay thám thính Court martial toà án quân sự chiến lược Disarmament giải trừ quân bị Brigadier General thiếu tướng Binoculars ống nhòm Air defense phòng không Acoustic mine mìn âm thanh Vice Admiral Phó Đô đốc Military base địa thế căn cứ quân sự chiến lược Parachute troops quân nhảy dù trên không Admiral Đô đốc Air war cuộc chiến tranh bằng không quân Atomic bomb bom nguyên tử Flight recorder hộp đen trong máy bay Aircraft carrier tàu trường bay, hàng không mẫu hạm Jet plane máy bay phản lực Ground forces lục quân Landing troops quân đổ xô Attack with planes, stage an air attack không kích Booby trap mìn treo, chông treo, bẫy mìn Bomb-proof chống bom General staff bộ tổng tham mưu Detachment phân đội, chi đội đi làm trách nhiệm riêng không liên quan gì đến nhau Field marshal thống chế. .. đại nguyên soái Deployment dàn quân, dàn trận, tiến hành 2. Một số thành ngữ tương quan đến những loại vũ khí trong quân đội Gun someone down bắn hạ ai đó Bring a knife to a gunfight làm việc chắn chắn thua, châu chấu đá xe chỗ đang bắn nhau đem dao tới Go nuclear tấn công bằng biện pháp mạnh nhất có thể chơi quả hạt nhân Jump the gun bắt tay vào làm gì đó quá vội làm súng giật A loose canon người muốn làm gì là làm không ai kiểm soát được, dễ gây hậu quả xấu quả đại bác có thể tự bắn lúc nào không hay The top gun nhân vật đứng đầu, có ảnh hưởng nhất tổ chức Those who live by the knife die by the knife Sinh nghề tử nghiệp, Gieo nhân nào gặt quả đó A silver bullet giải pháp vạn năng Eat one’s gun tự tử bằng súng của mình The smoking gun bằng chứng tội phạm rành rành không thể chối cãi khẩu súng còn đang bốc khói A double- edge sword con dao hai lưỡi gươm hai lưỡi Stick to one’s guns giữ vững lập trường giữ chặt súng Fight fire with fire lấy độc trị độc, dùng kế sách của đối phương đối phó lại đối phương chống lửa bằng lửa A shotgun wedding đám cưới chạy bầu Bite the bullet cắn răng chấp nhận làm việc khó khăn, dù không muốn làm cắn viên đạn Dodge a bullet tránh được tai nạn trong gang tấc né đạn A straight arrow người chất phát mũi tên thẳng Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quân đội của 4Life English Center Hy vọng bạn sẽ có thêm được nhiều kiến thức hay và bổ ích. Đánh giá bài viết [Total 1 Average 5] About Author admin
tiếng anh trong quân đội