Từ điển Việt Anh - VNE. rung đùi. balance one's legs (while sitting) Sử dụng phím [ Enter ] để đưa con trỏ vào ô tìm kiếm và [ Esc ] để thoát khỏi. Nhập từ cần tìm vào ô tìm kiếm và xem các từ được gợi ý hiện ra bên dưới. Khi con trỏ đang nằm trong ô tìm kiếm, sử dụng Rưng rưng là gì: Tính từ: (nước mắt) ứa ra đọng đầy tròng nhưng chưa chảy xuống thành giọt, nước mắt rưng rưng Động t ừ: đi thành Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh. Highway Travel 2.655 lượt xem. Prepositions of Description 127 lượt xem. Electronics and Photography 1.723 Dịch trong bối cảnh "TỪ RUNG ĐỘNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "TỪ RUNG ĐỘNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm. rúng động bằng Tiếng Anh Trong Tiếng Anh rúng động có nghĩa là: convulsively (ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1). Có ít nhất câu mẫu 218 có rúng động . Xúc động là một trạng thái cảm xúc mạnh mẽ, rung động trong lòng trong một thời gian tương đối ngắn của con người. Những cảm xúc này thường là sự cảm động sâu sắc, không nói nên lời trước những sự việc cụ thể, bất ngờ. Cảm xúc này được thể hiện trong khá QKgd5. Cho mình hỏi là "rung động" nói thế nào trong tiếng anh? Xin cảm ơn nhiều by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "rung động", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ rung động, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ rung động trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Rung động theo chế độ HiColor -bit Dither in HiColor bit modes 2. Nền các tầng trời lung lay, rung động không ngừng+ The foundations of the heavens trembled+ 3. Liệu kim loại có chịu được rung động này không? Will metal stand this kind of vibration? 4. Em làm rung động cả những con sóng cuồn cuộn Moving every breaking wave that comes 5. Một xác sống chỉ có thể nói bằng rung động của lưỡi. A living corpse who can only speak via the vibrations of his tongue. 6. Có nhiều chàng trai đỏm dáng sẽ muốn làm rung động con. Daddy do you have to roam so very long? 7. Anh không phải là người duy nhất am hiểu về rung động, Hartley. Aah! You're not the only one who understands vibrations, Hartley. 8. Tùy chọn này tạo ra các rung động trong độ sáng các sao This option produces a sort of vibration in the lightness of the star 9. ~ Từ tối qua, những hòn đá đã có những rung động kỳ bí... The rocks have been stirring... 10. Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ - không có rung động từ họ. The pigeons are all asleep upon their roosts - no flutter from them. 11. Ý anh là toàn bộ đường phay San Andreas có thể sẽ rung động Are you saying you think the whole San Andreas fault might go off? 12. Lúc tôi đang nói, âm thanh được dịch thành những mẫu rung động trên áo. So as I'm speaking, the sound is getting translated to a pattern of vibration on the vest. 13. Hãy nhớ rằng những dây thanh âm rung động khi có không khí đi qua. Remember that your vocal cords vibrate when air passes them. 14. Tôi hình dung các tòa nhà sẽ rung động và người ta ngã xuống đất. I envisioned the buildings shaking and people falling to the earth. 15. Sự tăng khối lượng dây thanh âm làm chậm rung động, khiến giọng trầm hơn. The folds' increased mass slows their vibrations, resulting in deeper voices. 16. Portner muốn tiếng guitar trở nên "chói tai để tạo nên cảm xúc rung động này". Portner wanted the guitar to be "jangled to create this fluttering feeling". 17. Đức Giê-hô-va đã dang tay Ngài trên biển, làm cho các nước rung-động. His hand he has stretched out over the sea; he has caused kingdoms to be agitated. 18. Rung động được cảm nhận ở vô-lăng, ghế ngồi, tay vịn hoặc sàn và bàn đạp. Vibrations are sensed at the steering wheel, the seat, armrests, or the floor and pedals. 19. Ai trong chúng ta lại không rung động trước cảnh bình minh hay hoàng hôn rực rỡ? Who of us is not moved by a spectacular sunrise or sunset? 20. Hai dây thanh âm càng căng, sự rung động càng nhanh và giọng nói phát ra càng bổng. The tighter the vocal cords are stretched, the faster they vibrate and the higher the tones of the sounds produced. 21. Có rung động trong quỹ đạo trái đất hơn 100 ngàn năm qua đã thay đổi khí hậu. There are wobbles in the Earth's orbit over hundreds of thousands of years that change the climate. 22. Nghệ thuật của sự rung động không thể miêu tả bằng những từ tầm thường thô bỉ được The poetry of vibrations cannot be described with the vulgarity of words. 23. Phần còn lại linh động hơn, sẽ rung động với âm thanh có bước sóng dài, tần số thấp. The other is more flexible, vibrating only in the presence of longer wavelength, low-frequency sounds. 24. Nguồn âm thanh tạo rung động sóng âm truyền qua các phân tử khí, chất lỏng, hay chất rắn. The source of a sound creates vibrations that travel as waves of pressure through particles in air, liquids, or solids. 25. Ở một đầu, màng đáy cứng chỉ rung động với âm thanh có bước sóng ngắn, tần số cao. At one end, the basilar membrane is stiff, vibrating only in response to short wavelength, high-frequency sounds. 26. Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp. The vibrating eardrum jerks a bone called the hammer, which hits the anvil and moves the third bone called the stapes. 27. Chúng biến những rung động lớn của màng nhĩ thành những sóng áp suất đến dung dịch trong ốc tai. Those convert the large movements of the eardrum into pressure waves in the fluid of the cochlea. 28. Kiểm soát rung động, nhiệt độ tự điều chỉnh và tự khoá lại nếu nó cảm thấy mình đang bị tấn công Shock-mounted, temperature-controlled and it locks down if it even senses it is under attack. 29. Kiểm soát rung động, nhiệt độ tự điều chỉnh...... và tự khoá lại nếu nó cảm thấy mình đang bị tấn công Shock- mounted, temperature- controlled...... and it locks down if it even senses it is under attack 30. Một quá trình chuyển đổi của các hạt electrons và những rung động từ lực để biến thành hình ảnh, âm thanh. Some process, of converting electrons and magnetic impulses, into shapes and figures and sounds. 31. Trong một thử nghiệm, chiếc máy bay đạt được tốc độ 18,5 km/h 10 hải lý mỗi giờ; 11,5 dặm mỗi giờ nhanh hơn mà không có bất cứ tổn hại nào vì cánh mũi đã loại trừ được 30% rung động đứng và 50% rung động ngang gây ra do gió xoáy. In one test, the aircraft flew 10 knots mph, km/h faster than the never exceed speed without damage because the canards eliminated 30% of vertical and 50% of horizontal vibrations caused by wind gusts. 32. Chuột đã đưa ra một bước nhảy vọt đột ngột ra khỏi nước, và dường như tất cả các rung động hơn với sợ. The Mouse gave a sudden leap out of the water, and seemed to quiver all over with fright. 33. Tần số dưới 20 Hz thường có thể được cảm thấy thay vì nghe thấy, cho là biên độ của rung động đủ lớn. Frequencies below 20 Hz are generally felt rather than heard, assuming the amplitude of the vibration is great enough. 34. Rung động như vậy có thể là do mất cân bằng trong các bộ phận quay, ma sát không đồng đều, hoặc chia lưới bánh răng. Such vibrations could be caused by imbalances in the rotating parts, uneven friction, or the meshing of gear teeth. 35. Bài chi tiết Địa chấn học Sóng địa chấn Seismic wave là rung động truyền qua lòng Trái Đất hoặc dọc theo bề mặt của nó. Seismic waves are vibrations that travel through the Earth's interior or along its surface. 36. Nhạc Bikutsi được đặc trưng bởi một nhịp up-tempo 6/8, khiêu vũ với rung động mạnh mẽ của vai và/hoặc khung xương chậu. Bikutsi music is characterized by an up-tempo 6/8 rhythm, danced with energetic pulsations of shoulders and/or pelvis. 37. Nhưng con sâu bỏ rầu nồi canh nếu chúng ta ngửi thấy các rung động phân tử, thì chúng ta hẳn phải có kính quang phổ trong mũi. Now, the slight fly in the ointment is this that if we smell molecular vibrations, we must have a spectroscope in our nose. 38. Rung động cưỡng bức là khi một sự xáo trộn theo thời gian tải trọng, dịch chuyển hoặc vận tốc được áp dụng cho một hệ thống cơ học. Forced vibration is when a time-varying disturbance load, displacement or velocity is applied to a mechanical system. 39. Những dao động này tương đương với sự rung động âm thanh trong buồng, trong các lò magma trong vòm núi lửa và được gọi là sóng 'B'. These oscillations are the equivalent of acoustic vibrations in a chamber, in the context of magma chambers within the volcanic dome and are known as 'B' waves. 40. Vì ta đang dần dần đồng ý rằng ngôn ngữ dẫn đường cho ý tưởng, nhưng nó có xu hướng đưa đến những rung động tâm lý mơ hồ. And so gradual consensus is becoming that language can shape thought, but it tends to be in rather darling, obscure psychological flutters. 41. Bắt đầu từ hệ thống âm thanh ba chiều, áo khoác rung động, bánh xe với âm lệnh, ống đệm, thậm chí giày tạo áp suất lên bàn chân. So starting from a three- dimensional ping sound system, a vibrating vest, a click wheel with voice commands, a leg strip, even a shoe that applies pressure to the foot. 42. Thiết bị điện tử - - máy tính, điện thoại - - kể cả giọng nói tạo sự rung động. Đó là thiết bị phát la de hiện đại có thể đọc và dịch. Electronic devices - computers, telephones... even your voice create vibrations that a sophisticated laser pointer in the building can read and translate. 43. Tương tác sóng biển phi tuyến tính trong những cơn bão biển tạo ra những rung động hạ âm với tần số vào khoảng Hz, được biết đến là microbarom. Nonlinear ocean wave interactions in ocean storms produce pervasive infrasound vibrations around Hz, known as microbaroms. 44. Sau khi suy xét vấn đề, có thể bạn nghĩ rằng mình còn quá trẻ để vướng bận chuyện yêu đương hoặc trái tim mình chưa rung động trước cô ấy. After thinking about the matter, you may conclude that you are too young to date or that right now the girl doesn’t appeal to you in that way. 45. Hệ thính giác chịu trách nhiệm chuyển đổi những sóng áp suất sinh ra do phân tử khí rung động tức âm thanh thành các tín hiệu mà não có thể hiểu được. The auditory system is responsible for converting pressure waves generated by vibrating air molecules or sound into signals that can be interpreted by the brain. 46. Nhà tâm lý học Richard Wiseman của trường Đại học Hertfordshire cho rằng cảm giác lạ thường mà nhiều người gán với ma có thể bị gây nên bởi sự rung động hạ âm. Psychologist Richard Wiseman of the University of Hertfordshire suggests that the odd sensations that people attribute to ghosts may be caused by infrasonic vibrations. 47. Không thứ gì thoát khỏi hệ thống nghe ngóng này; nó đặc biệt nhạy với sự rung động do sự vùng vẫy gây ra—chẳng hạn như con cá giãy giụa ở đầu cây xiên. Nothing escapes this eavesdropping system, which is especially attuned to the vibrations of struggle—a fish thrashing at the end of a spear, for example. 48. 1 con nhện ở trung tâm của 1 mạng lưới, 1 mạng lưới tội phạm với hàng ngàn sợi tơ, và hắn biết đích xác từng sợi một trong số đó rung động ra sao. A spider at the centre of a web, a criminal web with a thousand threads and he knows precisely how each and every single one of them dances. 49. Lúc tôi đang nói, âm thanh của tôi được máy tính bản thu lại, và nó vẽ lên áo khoát được phủ bằng những động cơ rung động, như là động cơ trong điện thoại di động. So as I'm speaking, my sound is getting captured by the tablet, and then it's getting mapped onto a vest that's covered in vibratory motors, just like the motors in your cell phone. 50. Nếu những thứ đó chưa đủ, còn có micro, mắt điện tử, thảm nhạy áp suất, máy phát hiện rung động, hơi cay, và thậm chí nhiệt kế để phát hiện một sự tăng nhiệt độ nhỏ nhất. If that isn't enough, there's microphones, electric eyes, pressure-sensitive mats, vibration detectors, tear gas, and even thermostats that detect the slightest rise in temperature. Hãy thử tài suy đoán của bạn với câu đố sau đây nhé. Đây là một câu đố vui về động vật, vậy nên hãy lục lại vốn kiến thức của bạn về các loài vật, đồng thời cố gắng phát huy trí tưởng tượng để đoán ra đây là con gì nhé“Sinh ra có sẵn căn nhà,Một thằng ló cổ ra, 4 thằng rung rinh chạy”, đố là con gì?Nghe đến dữ liệu “sinh ra có sẵn căn nhà” mà lại nói đến động vật, hẳn nhiều người đã nghĩ đến các con vật như rùa, ốc, trai, ngao,… Đây đều là những con vật sống trong vỏ, mai nên thường bị ví von là có căn nhà riêng. Nhưng còn dữ liệu “một thằng ló cổ ra, 4 thằng rung rinh chạy” thì sao nhỉ? Đây là con vật gì? Mách nước cho bạn, hãy nghĩ đến dáng đi của những loài động vật có mai, vỏ kể trên và tưởng tượng xem chưa tưởng tượng ra thì xin bật mí luôn, đó chính con rùa! Nếu rùa chui trong mai thì ta sẽ không thấy đầu, chân của nó đâu. Nhưng nếu như nó chui đầu ra ngoài để đi, chạy thì có phải chúng ta sẽ thấy "4 thằng rung rinh chạy" là 4 cái chân của nó không nào!Nói thêm về rùa, Bộ Rùa danh pháp khoa học Testudines là những loài bò sát thuộc nhóm chỏm cây của siêu bộ Chelonia hay Testudinata. Trong tiếng Việt, các loài thuộc bộ rùa được gọi bằng nhiều tên khác nhau như rùa, ba ba, giải, vích, đồi mồi...Trong văn hóa, rùa được nhìn nhận dưới nhiều góc độ khác nhau tùy theo nền văn hóa. Rùa được xem là một trong những con vật mang nhiều ý nghĩa biểu trưng văn hóa nhất. Rùa thường được mô tả trong văn hóa đại chúng là những sinh vật dễ tính, kiên nhẫn và khôn tuổi thọ cao, di chuyển chậm, cứng cáp và không có nếp nhăn, chúng là biểu tượng của sự trường tồn và ổn định trong nhiều nền văn hóa trên thế giới. Rùa thường xuyên được đưa vào văn hóa con người, với các họa sĩ, nhiếp ảnh gia, nhà thơ, nhạc sĩ và nhà điêu khắc sử dụng chúng làm đối tượng. Chúng có một vai trò quan trọng trong thần thoại trên khắp thế giới, và thường có liên quan đến thần thoại sáng thế và nguồn gốc của Trái đất. Rùa biển là một loài động vật hoang dã có sức lôi cuốn và được sử dụng làm biểu tượng của môi trường biển và chủ nghĩa môi vai trò của nó là một sinh vật chậm chạp, hòa bình trong văn hóa, rùa có thể bị hiểu nhầm là một loài động vật ít vận động; tuy nhiên, nhiều loại rùa, đặc biệt là rùa biển, thường xuyên di cư với khoảng cách lớn trong các đại dương. Tôi vô cùng lo lắng và rung động cho một số sự tỉnh táo ở am deeply worried and shaken for some sanity around Dan- O muốntìm nam sinh viên khiến trái tim cô rung Dan-O wants tofind the male student who made her heart vốn là trái tim rung động của hòn capital Ibiza is the pulsating heart of the his quiver, he has hidden kỳ bệnh viện tâm thần làràng buộc để được phát ra rung động mental institutionis bound to be emanating bad động của họ giống như một huyệt mả mở quiver is like an open vô cùng kinh ngạc và kinh ngạc! Lắc và rung động!Be stupefied and in wonder! Shake and quiver!Trái tim tôi rung động khi tôi về nhà cùng heart flutters when I come home to nhận thấy những cảm xúc rung động trong câu trả lời cho câu hỏi của notice the emotions that fluttered in answer to your shakes the earth out of its place,Hình ảnh rung động của voi trên khắp châu pictures of elephants across in HiColor15/ 16bit Yong- joon đã từng là một lý do khiến thế giới“ rung động“.Bae Yong-joon was once the reason that makes the world là người đànông đầu tiên khiến lòng tôi rung the first person whose touch makes me rời cuộctrò chuyện với một trái tim rung thấy một hoặc hai rung động trong bụng của bạn gần đây?Feeling a flutter or two in your belly lately?Và Elam đã lên rung động và chiếc xe ngựa của các kỵ sĩ;And Elam took up the quiver and the chariot of the horseman;Máy đầm bê tông rung động máy Honda 66kg  Liên hệ với bây đó khiến linh hồn ta rung động và bắt đôi chân chúng ta nhảy thrills our souls and sets our feet to cũng bị rung động với bạn như cách bạn yêu thích they are touching you, even in the most gentle way they like rung động khi cô ấy bay đến như một cơn swayed when she flies in on a swirl of mạnh cao điều chỉnh rung động giảm xóc ốc vít. Bản dịch general "chuông" Bản dịch ring rung {động} chuông ring reng {động} chuông Ví dụ về đơn ngữ There's no set schedule for crossings - riders simply pull or walk up, ring the bell, and within minutes the ferry operator is waving them on. All he would have had to do was ring the bell on the gate. Some suggested that a fire be lit at the time of the prayer and others put forward the proposal to ring the bell. The idea was largely based on the fact that burglars tend to ring the bell before breaking in. You ring the bell and leave the gifts at the door. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y

rung động tiếng anh là gì