Bán Chạy Nhất Tiếng Anh Là Gì. Chưa đầy 1 năm sau cô bắt đầu tđắm say gia ban nhạc cùng với Harris, và những phiên bản thu âm của mình luôn luôn thuộc sản phẩm hút khách nhất. Less than a year later, she started a bvà with Harris, & her recordings with them were bestsellers.
Không biết bàn tay của Trung có ma lực gì, mà chỉ mới sờ mó bên ngoài một tí đã làm cho những bước chân của Hùng không thể nhanh nhẹn nữa, chạy tiếp một quãng thì anh dừng lại tựa vào người Trung thở hổn hển:
Dịch trong bối cảnh "NHƯNG CÓ NGƯỜI BÁN RẤT CHẠY" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "NHƯNG CÓ NGƯỜI BÁN RẤT CHẠY" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Một cuộn dây tròn bán kính R = 5cm gồm 20 vòng dây mắc nối tiếp, đặt trong không khí có dòng điện I chạy qua mỗi lượt Từ trường tại tâm O lần lượt là B = 5.10 đến công suất trừ 4 (T).
BÁN CHẠY TIẾNG ANH LÀ GÌ. Chưa đầy một năm sau cô bước đầu tham gia ban nhạc cùng rất Harris, và những bạn dạng thu âm của họ luôn luôn nằm trong sản phẩm bán chạy nhất. Less than a year later, she started a bvà with Harris, and her recordings with them were bestsellers.
inlY71.
Từ điển Việt-Anh sách bán chạy vi sách bán chạy = en volume_up bestseller chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI Nghĩa của "sách bán chạy" trong tiếng Anh sách bán chạy {danh} EN volume_up bestseller Bản dịch VI sách bán chạy {danh từ} sách bán chạy từ khác đĩa bán chạy volume_up bestseller {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "sách bán chạy" trong tiếng Anh sách danh từEnglishbookchạy động từEnglishrunbán danh từEnglishhalfbán động từEnglishsellbán tính từEnglishsemi-đĩa bán chạy danh từEnglishbestsellerkhông bán chạy tính từEnglishunmarketable Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese sàn quaysàngsàng lọcsàng sàng để dùngsànhsào huyệt của bọn bất lươngsào nằm ngang ở đỉnh lềusáchsách Sáng Thếsách bài tập sách bán chạy sách giáo lý vấn đápsách gập hai tấmsách hướng dẫn du lịchsách học vầnsách lượcsách văn tuyểnsách điện tửsái thuốc lá sót lại trong tẩusán dâysán lá commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Phép dịch "chạy" thành Tiếng Anh run, start, go là các bản dịch hàng đầu của "chạy" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. ↔ He saw the boy jump over the fence and run away. Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào và chạy mất. He saw the boy jump over the fence and run away. To start or reset a computer by turning the power on, by pressing a reset button on the computer case, or by issuing a software command to restart. Tôi sẽ tăng gấp đôi liều và cho nó chạy thận. I'm doubling the meds and starting him on dialysis. Nếu bọn tôi không cho thì họ sẽ chạy sang Moody's ngay. If we don't give them the ratings, they'll go to Moody's, right down the block. running drive work course roll travel working fire to run sweep function cursorial functionate clip condemn ran swept tear running adjective verb noun adverb Chạy đến bưu điện đi nhé? Just run down to the post office, won't you? Ngày 10 tháng 12, lính Serbia chiếm được hạ lưu sông Drina, buộc phần lớn lính Áo-Hung còn sống sót phải tháo chạy qua sông. On 10 December, the Serbian Army captured the lower reaches of the Drina, forcing the majority of surviving Austro-Hungarian troops to flee across the river. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Quân MOULINAKA và KPNLF rút chạy sau 36 giờ giao tranh. Meanwhile, MOULINAKA units were brushed aside, and KPNLF forces withdrew after a 36-hour fight. Ai chạy về mách mẹ thế? Who came running to Mommy? Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria 1954 – 1962. Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence 1954–1962. Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút. The president never offered up one gun reform bill while he was whip. Ông muốn Barry uống thuốc để chạy nhanh hơn? You want to give Barry a drug to make him run faster? Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy khoảng thời gian trong khi thực thi", và được gọi là tầm vực động dynamic scope. In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time time period during execution", and is known as dynamic scope. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. So the man who fled down the mountain that night trembled not with joy but with a stark, primordial fear. Swazi Rail vận hành các tuyến đường sắt chạy theo hướng đông sang tây và bắc tới nam. Swazi Rail operates its railroads that run east to west and north to south. Bọn bay hết đường chạy rồi. You've got nowhere to go! Và hai ông bèn bứt đứt hết các dây thừng đang trói; và khi những người chung quanh trông thấy như vậy, chúng bắt đầu chạy trốn, vì sợ sự hủy diệt đã đến với mình. And they broke the cords with which they were bound; and when the people saw this, they began to flee, for the fear of destruction had come upon them. Những cuộc biểu tình phản kháng sau đó đã dẫn tới một cuộc đảo chính hòa bình ngày 24 tháng 3, sau sự kiện này Akayev đã chạy trốn khỏi đất nước và được thay thế bởi tổng thống lâm thời Kurmanbek Bakiyev. xem Cách mạng Tulip. The subsequent protests led to a bloodless coup on 24 March 2005, after which Akayev fled the country with his family and was replaced by acting president Kurmanbek Bakiyev see Tulip Revolution. Ông lặp đi lặp lại cuộc chạy đua, không có Habeler, từ phía Tây Tạng vào năm 1980, trong mùa mưa. He repeated the feat, without Habeler, from the Tibetan side in 1980, during the monsoon season. Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický ở khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott. Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott. Trò chơi đã bán được hơn hai triệu bản, xếp Silent Hill trở thành một trong những game bán chạy nhất trên hệ máy PlayStation ở Mỹ. The game sold over two million copies, which gained Silent Hill a place in the American PlayStation Greatest Hits budget releases. Sông Loisach chảy vào hồ tại Schlehdorf và chạy ra tại Kochel am See. The Loisach flows into the lake at Schlehdorf and flows out at Kochel am See. Sau khi Đa-vít chạy trốn, Giô-na-than gặp lại Đa-vít và họ lập giao ước kết bạn với nhau. After David fled, Jonathan met him and made a covenant with him. 3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta. 3 And it came to pass that they ran in their might, and came in unto the judgment-seat; and behold, the chief judge had fallen to the earth, and did alie in his blood. Vào ngày 23 tháng 11, vài đơn vị quân Đức đã phá hủy hay thiêu hủy mọi thứ không cần thiết cho chiến dịch tháo chạy và bắt đầu rút lui về cực bắc của Stalingrad. On 23 November, some German units destroyed or burned everything not necessary for a breakout operation and began to pull back towards the northern end of Stalingrad. Nếu tổng chi phí của chiến dịch đạt đến số tiền đã chỉ định trong ngân sách tài khoản trước ngày kết thúc đã đặt, tất cả quảng cáo trong tài khoản sẽ ngừng chạy. If your total campaign costs reach the designated amount in the account budget before your set end date, all ads in the account will stop running. Đừng, xin em đừng bỏ chạy. Don't, don't run away. Ơi, ai đó lấy cho con chó cái này cái lốp cho nó chạy vòng bên trong đi. Man, somebody get this bitch a hamster wheel. Chúng có thể chạy nhanh hơn Sói đồng Bắc Cực là kẻ thù chính của chúng, chúng cũng là những tay bơi cừ. They are able to outrun the Arctic wolf, their main predator, and are good swimmers. Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại. During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed.
Album bán chạy nhất năm 2014 là 1989, bởi Taylor Swift. According to Billboard, the best-selling album was 1989, by Taylor Swift. Album bán chạy nhất năm 2007 là Noel, bởi Josh Groban. The best-selling Holiday album of 2007 was Noël, by Josh Groban. No Angel đạt vị trí thứ 97 theo Bảng xếp hạng album bán chạy nhất thập kỷ của Billboard. No Angel claimed No. 97 according to the Decade-end album chart by Billboard. Rhythm Nation 1814 trở thành album bán chạy nhất năm 1990, chiến thắng 15 giải thưởng Billboard. Rhythm Nation 1814 became the highest selling album of 1990, winning a record fifteen Billboard Awards. Number Ones là album bán chạy nhất suốt sáu trong bảy tuần sau ngày ông mất. Number Ones was the best-selling album for six out of seven weeks that followed his death. Cái gì là thuốc bán chạy nhất mọi thời đại khi nó được giới thiệu vài năm trước? What was the biggest selling drug of all time when it was introduced a few years ago? Nó là một trong những sản phẩm bán chạy nhất của chúng tôi. That's one of our best sellers. Nhiều báo chí bán chạy nhất châu Âu được xuất bản tại Đức. Many of Europe's best-selling newspapers and magazines are produced in Germany. Tính đến tháng 12 năm 2014, đây cũng là quyển sách bán chạy nhất năm. As of December 2014, it is the fastest selling book of the year. Chuột chơi game Razer DeathAdder là sản phẩm bán chạy nhất của công ty. The Razer DeathAdder gaming mouse is the company's most popular product by sales numbers. Vào tháng 9 năm 2017, cuốn sách được phát hành và trở thành cuốn sách bán chạy nhất. In September 2017, the book was released and went on to become a best-seller. Danh sách đĩa đơn bán chạy nhất thế giới ^ “Shakira – Whenever, Wherever”. "Music Review Shakira "Whenever, Wherever"". Trong suốt năm 2012, 21 là album bán chạy nhất dù được phát hành vào đầu năm 2011. Midway through 2012, 21 was the best-selling album of the year despite being released in early 2011. Đến hết năm 1985, "We Are the World" trở thành đĩa đơn bán chạy nhất của năm. By the end of 1985, "We Are the World" had become the best selling single of the year. Đây cũng là tạp chí nam bán chạy nhất ở Mỹ. It is also the best-selling men's magazine on newsstands. Đây là loạt truyện tranh bán chạy nhất đứng thứ 35 tại Nhật Bản vào năm 2011, với bản. It was the 35th best-selling manga series in Japan in 2011, with 1,264,317 copies. Ferro hiện một trong những nghệ sĩ bán chạy nhất ở Ý. Ferro is currently one of the best-selling artists in Italy. Có những quyển sách phát hành trên thị trường và nhanh chóng trở thành sách bán chạy nhất. There are books that are released to the market and quickly become best sellers. Mười bốn tuần trên danh sách bán chạy nhất, tám lần tái bản, và vẫn còn bán chạy. Fourteen weeks on the Best Seller list, eight printings, and still going strong. Nó bán chạy nhất hay những món phô mai mà mọi người đang nhắc tới Probably our best seller and the cheese that started it all, as they say. Danh sách album bán chạy nhất thế giới ^ "Backstreet Boys – Backstreet's Back". "American album certifications – Backstreet Boys – Backstreet Boys". Đây cũng là album ngày lễ bán chạy nhất năm 2008 với doanh số đạt bản. It was also the best-selling holiday album in 2008, with sales of 915,000 copies. Đến năm 1964, nó trở thành sản phẩm bán chạy nhất trên thị trường. By 1964, it became the highest selling beauty product on the market. Trong những năm 1970 và 1980, cô thường xuyên là nữ nghệ sĩ bán chạy nhất ở Nam Phi. In the 1970s and 1980s, she was frequently the best-selling female artist in South Africa. Đây là danh sách 100 album bán chạy nhất trong nước. The list of the 100 best-selling albums in the country.
bestseller là bản dịch của "hàng bán chạy nhất" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu Chưa đầy một năm sau cô bắt đầu tham gia ban nhạc cùng với Harris, và các bản thu âm của họ luôn thuộc hàng bán chạy nhất. ↔ Less than a year later, she started a band with Harris, and her recordings with them were bestsellers. book or thing sold in large numbers Chưa đầy một năm sau cô bắt đầu tham gia ban nhạc cùng với Harris, và các bản thu âm của họ luôn thuộc hàng bán chạy nhất. Less than a year later, she started a band with Harris, and her recordings with them were bestsellers. Album thứ hai của Linkin Park, Meteora, bán được hơn bản trong tuần đầu tiên, và được xếp vào hàng album bán chạy nhất trên Bảng xếp hạng Billboard lúc đó. Linkin Park's second album Meteora sold more than 800,000 copies during its first week, and it ranked as the best selling album on the Billboard charts at the time. Cuốn tiểu thuyết là một mặt hàng bán chạy nhất New York Times trong bốn mươi chín tuần, thu hút được nhiều lời khen ngợi từ các nguồn như Temple Grandin, nổi tiếng với những nghiên cứu về hành vi của gia súc, Kirkus Reviews, và Marty Becker, bác sĩ thú y trên một chương trình truyền hình sáng sớm, Good Morning America. The novel stayed a New York Times bestseller for forty-nine weeks, garnering critical praise from such sources as Temple Grandin, famous for her study of cattle behavior; Kirkus Reviews; and Marty Becker, resident veterinarian on the early-morning television show, Good Morning America. Ví dụ bạn có thể sử dụng nhãn tùy chỉnh để cho biết sản phẩm theo mùa, hàng thanh lý, bán chạy nhất, For example, you can use custom labels to indicate that products are seasonal, on clearance, best sellers, etc. Tại Nhật và Bắc Mỹ, nhiều tập truyện xuất hiện trong danh sách 10 manga bán chạy nhất hàng tuần. In Japan and North America, several individual volumes have appeared in weekly top-ten lists of bestselling manga. Hãy xem sau khi nhấp vào quảng cáo của bạn, khách hàng đã mua mặt hàng nào, sản phẩm nào có khả năng chuyển đổi nhiều nhất và mặt hàng nào thuộc danh mục bán chạy nhất của bạn. See which items are purchased after your ads are clicked, which products are most likely to convert and which items are your top sellers. Trong lúc đó , dòng máy tính cá nhân Macintosh của hãng , tồn tại vài năm qua , cũng đã biến công ty này từ ít có ảnh hưởng đến một công ty bán hàng chạy nhất trong thị trường PC . Meanwhile , its Macintosh line of personal computers has , over the past several years , transformed the company from an also-ran to a top seller in the PC market . Thay vào đó, bạn quyết định quảng bá mặt hàng trang sức tùy biến đang bán chạy nhất của mình trên Google. Instead, you decide to promote only your best selling configurations on Google. Là một trong các truyện bán chạy nhất của Weekly Shōnen Jump, vài tập truyện còn xuất hiện trong danh sách 50 manga bán chạy nhất hàng năm tại Nhật; năm 2008, tập thứ 14, 15, và 16 đều xuất hiện trong danh sách này. One of Weekly Shōnen Jump's bestselling series, individual volumes have appeared on annual Japanese top-50 manga sales lists; in 2008, volumes 14, 15, and 16 were on the list. Bảng xếp hạng này xếp hạng những đĩa đơn bán chạy nhất trong các cửa hàng bán lẻ, theo báo cáo từ các chủ cửa hàng được khảo sát khắp cả nước có 20 đến 50 vị trí. This chart ranked the biggest selling singles in retail stores, as reported by merchants surveyed throughout the country 20 to 50 positions. Đến đầu thập niên 1990, Boeing 767 trở thành mẫu máy bay bán chạy nhất hàng năm của hãng mặc dù doanh số hơi sụt giảm vì suy thoái kinh tế. By the early 1990s, the wide-body twinjet had become its manufacturer's annual best-selling aircraft, despite a slight decrease due to economic recession. Cuốn sách đã đạt vị trí quán quân trong bán hàng ở Tây Ban Nha trong 8 tuần và là nhà bán chạy nhất tại Madrid Book Fair 2014. The book reached number one in sales in Spain for eight weeks and was a bestseller at the Madrid Book Fair 2014. Năm 2006, Gainsbourg phát thành album thứ hai của mình 555 được giới bình luận tán thưởng và thành công về thương mại, đạt vị trí hàng đầu trong danh sách đĩa nhạc pop bán chạy nhất hàng tuần ở Pháp và hoàn tất cương vị đĩa platinum trong nước. In 2006, Gainsbourg released her second album 555 to critical acclaim and commercial success, reaching the top spot on the French charts and achieving platinum status in the country. Trò chơi đứng hạng 6 trong danh sách trò chơi được đặt hàng nhiều nhất trong tuần trước khi phát hành và bán chạy nhất vài tuần sau đó của Amazon. It placed number 6 on Amazon's video game pre-order list the week before its release, and was a best-seller for several weeks afterwards. Theo báo cáo của TRSTS, ba trong số năm trò chơi bán chạy nhất hàng đầu tại Hoa Kỳ trong tháng 12 năm 1996 là Nintendo 64 cả hai game còn lại đều là Super NES. According to TRSTS reports, three of the top five best-selling games in the for December 1996 were Nintendo 64 games both of the remaining two were Super NES games. Tiểu thuyết của bà đã được xếp ở thứ hạng cao trong bản danh sách những người bán chạy nhất, hàng triệu bản trên toàn cầu và được dịch ra 14 loại ngôn ngữ khác nhau. Her novels have ranked high on major best-seller lists, sold millions of copies around the globe and have been translated into fourteen different languages. Đồng thời album cũng trở thành đĩa nhạc số thứ tám bán chạy nhất trong lịch sử Hoa Kỳ sau tuần đầu tiên bán hàng. The album also became the eighth best-selling digital album in United States history after its first week of sales. Nó đã trở thành loại máy bay phản lực dân dụng bán chạy nhất trong lịch sử của ngành hàng không. It has since become the best-selling commercial jet aircraft in aviation history. Bạn cũng có thể thấy các Sản phẩm bán chạy nhất và tỷ lệ từng sản phẩm đóng góp vào tổng doanh số bán hàng. You can also see the top selling Products and what percentage each contributes to total sales. The Age of Kings đứng hàng đầu trong tháng 10 năm 1999 và là trò chơi bán chạy thứ 4 cao nhất vào năm 1999. The Age of Kings was top selling game in October 1999, and the fourth highest selling game in 1999. Dù Kinh Thánh vẫn là quyển sách bán chạy nhất thế giới, nhưng hàng triệu người ít chú ý và xa lạ với những dạy dỗ của sách ấy. Though the Bible continues to be a best-seller worldwide, millions pay scant attention to it and are unfamiliar with its teachings. Trong ngày đầu phát hành trên đĩa Blu-ray và DVD, Nữ hoàng băng giá bán được 3,2 triệu bản, trở thành một trong những đĩa phim bán chạy nhất trong thập niên vừa qua, cũng như đĩa phim trẻ em bán chạy nhất mọi thời đại trên gian hàng của Amazon. On its first day of release on Blu-ray and DVD, Frozen sold million units, becoming one of the biggest home video sellers in the last decade, as well as Amazon's best-selling children's disc of all time. Hot Singles Sales "các đĩa đơn bán chạy nhất tổng hợp được từ một vài cửa hàng bán lẻ quốc gia, thương gia đại chúng, báo cáo bán hàng qua internet thuộc Billboard và sau đó được thu thập, tổng hợp và cung cấp bởi Nielsen SoundScan". Hot Singles Sales per Billboard "the top selling singles compiled from a national sample of retail store, mass merchant and internet sales reports collected, compiled, and provided by Nielsen SoundScan." Jane Fonda's Workout trở thành video bán chạy nhất trong nhiều năm sau đó, con số lên đến hàng triệu bản. Jane Fonda's Workout became the highest selling home video of the next few years, selling over a million copies. Vào ngày 3 tháng 9 năm 2018, số liệu tiết lộ rằng Switch là máy bán chạy nhất trong sáu tháng liên tiếp tại Nhật Bản và doanh số bán hàng ở Nhật Bản tổng cộng chỉ 5 triệu đơn vị bán ra. On September 3, 2018, sales figures revealed that the Switch had been best selling console for six consecutive months in Japan and that Switch sales in Japan totalled just under 5 million units sold.
bán chạy tiếng anh là gì