Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 讨论 trong tiếng Trung và cách phát âm 讨论 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 讨论 tiếng Trung nghĩa là gì. Tǎo lùn. (phát âm có thể chưa chuẩn) 讨论 có nghĩa là Tǎo lùn trong tiếng Trung. Thảo luận. cổng usb Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa cổng usb Tiếng Trung (có phát âm) là: usb 端口usb duān kǒu. Định nghĩa - Khái niệm USB 端口 tiếng Trung là gì?. Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ USB 端口 trong tiếng Trung và cách phát âm USB 端口 tiếng Trung.Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ USB 端口 tiếng Trung nghĩa là gì. Ý nghĩa của USB stick trong tiếng Anh. USB stick. noun [ C ] uk / juː.esˈbiː ˌstɪk / us / juː.esˈbiː ˌstɪk / (also Memory Stick, flash drive) a small piece of equipment that you connect to a computer or other piece of electronic equipment to copy and store information. DavidArky/GettyImages. 65.删除Xóa (delete) shān chú. 66.闪盘Xem shǎn pán. Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung ( p2 ) 67.优盘 USB yōu pán. 68.上传1upload shàng chuán. 69.上载upload xià zài. 70.设置setup shè zhì. 71.升级Nâng cấp shēng jí. 72.十亿字节gigabyte (xem GB) shí jì zì jié. ofF6. Nhiều bạn thắc mắc USB là gì, viết tắt của từ tiếng Anh nào và hiện nay USB có bao nhiêu chuẩn kết nối cũng như đặc điểm nhận biết. Hiện tại, chúng ta thường dùng USB để sao chép dữ liệu, phát wifi, nhưng có người gọi đó là cổng kết nối USB. Vậy bạn đã biết từ USB viết tắt của gì và có ý nghĩa như thế nào trong đời sống công nghệ? USB là gì? USB là từ viết tắt của cụm từ Universal Serial Bus là một chuẩn kết nối có dây trong máy tính để giúp kết nối các thiết bị với máy tính. Dữ liệu được truyền tải theo những phương thức khác nhau và cần 1 chuẩn để giúp kết nối các thiết bị với nhau, trong đó, USB là chuẩn kết nối phổ biến. Khi nói đến USB thì trong đời sống thường ngày chúng ta cần phân biệt 2 thứ Cổng USB và chiếc USB. Mỗi máy tính thường sẽ được trang bị cổng USB để cắm thiết bị ngoại vi vào, nhưng ngày càng có nhiều nhà sản xuất loại bỏ nó để thay thế bằng chuẩn kết nối khác như cổng thunderbolt hay USB Type-C. Còn Chiếc USB thì chúng ta hay nghĩ ngay tới thiết bị nhỏ gọn dùng để lưu trữ dữ liệu như nhạc, phim hay bộ cài Windows. Ngoài ra, chúng ta còn biết đến USB phát Wifi. Dù theo hình thức nào thì chúng đều tuân thủ tiêu chuẩn của một USB để có thể kết nối với mọi thiết bị. Ngay cả bàn phím ngoài cũng dùng cổng USB để cắm vào máy tính. Nên đôi khi, ta nhầm tưởng USB là thiết bị đó mà quên rằng, USB là chuẩn kết nối, chứ không phải bàn phím, bộ phát wifi hay bộ lưu trữ ngoài. Tính tới thời điểm hiện tại thì chuẩn kết nối USB có 2 loại chính là Cổng USB ra mắt năm 2000 và USB phát hành năm 2012. Đó là 2 phiên bản công nghệ mà bạn không cần chú trọng cá về các đặc điểm kỹ thuật, chỉ cần biết cái mới tốt hơn, cho tốc độ nhanh hơn cái cũ thôi. Hy vọng mọi người đã biết USB là gì, USB viết tắt của từ nào. Ta hay nghĩ USB là thẻ nhớ dạng hình hộp chữ nhật hay cài Win hoặc dùng để copy nhạc, nhưng thực tế nó gồm 2 phần, cổng USB dùng để cắm vào máy tính và phần lơn lớn là bộ nhớ lưu trữ. [Tiếng Trung chủ đề máy tính, tin học] – Cùng song hành với sự phát triển của xã hội, “tin học” ngày nay trở thành yếu tố không thể thiếu. Hôm nay tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ đem đến cho các bạn tổng quan về “thuật ngữ trong tin học, máy tính bằng tiếng Trung” nhé Từ vựng tiếng Trung chủ đề máy tính, tin học Thuật ngữ Tiếng Trung Phiên âm Máy tính 电脑 diànnǎo Cài đặt Setup Install 安装 ānzhuāng Bit 比特 bǐtè notebook 笔记本 bǐjìběn Hình nền Wallpaper 壁纸 bìzhǐ Bảng biểu 表格 biǎogé Blog 博客 bókè Bản vá 补丁 bǔdīng Hệ điều hành 操作系统 cāozuò xìtǒng Chương trình 程序 chéngxù Lập trình viên 程序员 chéng xù yuán Xung đột 冲突 chōngtū Bộ vi xử lý CPU 处理器 chǔlǐ qì Track 磁道 cídào Đĩa từ 磁盘 cípán Lưu Save 存盘 cúnpán In 打印 dǎyìn Kích đơn Single click 单击 dānjī Lối ra Export 导出 dǎochū Cổng vào Import 导入 dǎorù Đăng nhập Log in 登录 dēnglù Địa chỉ address 地址 dìzhǐ address book 地址簿 dìzhǐbù Máy vi tính 电脑 diàn nǎo TV box 电视盒 diàn shì hé Hòm thư điện tử Mail 电子邮箱 diànzǐ yóu xiāng Modem 调制解调器 tiáo zhì jiě tiáo qì Hộp thoại Dialog box 对话框 duì huà kuāng Server 服务器 fú wù qì Copy 复制 fùzhì Định dạng Format 格式化 géshì huà Cập nhật Update 更新 gēngxīn Công cụ Tool 工具 gōngjù Đĩa CD 光盘 guāng pán Con chuột 鼠标 shǔbiāo Chuột quang 光学鼠标 guāng xué shǔbiāo Phần mềm quảng cáo Malware 广告软件 guǎng gào ruǎn jiàn Internet 互联网 hù lián wǎng Thùng rác 回收站 huí shōu zhàn Kích hoạt 激活 jīhuó Spam 寄生虫 jì shēng chóng Phần mềm gián điệp 间谍软件 jiàndié ruǎnjiàn Tích hợp Tương thích 兼容 jiānróng Cut 剪切 jiǎnqiè Bàn phím Keyboard 键盘 jiànpán Cổng Khe cắm 接口 jiēkǒu Mã nguồn mở 开源码 kāiyuánmǎ Copy 拷贝 抄录 kǎobèi chāolù Control panel 控制面板 kòng zhì miàn bǎn Short cut 快捷 kuàijié Băng thông rộng 宽带 kuāndài File rác 垃圾文件 lājī wénjiàn Bluetooth 蓝牙 lányá Offline Ngoại tuyến 离线 líxiàn Liên kết Link 连接 liánjiē Connect 连接 liánjiē Chat 聊天 liáotiān chat room 聊天室 liáo tiān shì RAM 内存 nèicún Cấu hình 配置 pèizhì Platform 平台 píngtái Màn hình Monitor 屏幕 píngmù Screen save 屏幕保护 píngmù bǎohù Bẻ khóa Crack 破解 pòjiě Ổ đĩa 驱动器 qūdòng qì Phần mềm 软件 ruǎnjiàn 3D 三维 sānwéi Xóa Delete 删除 shānchú Ổ USB 闪盘 优盘 shǎn pán yōupán Upload 上传 上载 shàng chuán shàng zài Setup 設置 shèzhì Webcam 摄象头 网路摄影机 shè xiàng tóu wǎng lù shè yǐngjī Nâng cấp 升级 shēngjí Cạc âm thanh Sound card 声卡 shēngkǎ Gigabyte 十亿字节 shí yì zì jié Thiết bị ghép Adapter 适配器 shìpèiqì Máy tính xách tay Laptop 手提电脑 shǒutí diànnǎo Bộ gõ IME 输入法 shūrù fǎ Dữ liệu Data 数据 shùjù Chip 2 nhân 双核处理器 shuānghé chǔlǐ qì Kích đôi Double click 双击 shuāngjī Tìm kiếm Search 搜索 sōusuǒ Công cụ tìm kiếm 搜索引擎 sōusuǒ yǐnqíng Defragment 碎片整理 suìpiàn zhěnglǐ Biểu tượng Item 图标 túbiāo Hình ảnh 图像 túxiàng Thoát Đăng xuất 退出 tuìchū Bộ nhớ ngoài 外存 wài cún Mạng 网络 wǎngluò Giáo dục qua mạng 网络教育 wǎng luò jiàoyù Trò chơi trực tuyến 网路络游戏 wǎng lù luò yóuxì Trang web Web page 网页网页 wǎngyè Thành viên mạng 网友 wǎngyǒu Website 网站 wǎngzhàn Văn bản Word 文本文件 wénběn wénjiàn Tệp tin File 文件 wénjiàn Thư mục Folder 文件夾 wénjiàn jiā Hệ thống System 系统 xìtǒng Download 下载 xiàzài Cạc màn hình VGA card 显示卡 xiǎnshì kǎ Màn hình 显示器 xiǎn shì qì Chip 芯片 xīn piàn Tệp trình diễn PowerPoint 演示文稿 yǎnshì wéngǎo Màn hình tinh thể lỏng 液晶屏幕 yèjīng píngmù Internet 因特网网路 yīntè wǎng wǎng lù Phần cứng 硬件 yìng jiàn Ổ đĩa cứng 硬盘 yìng pán Tối ưu hóa 优化 yōuhuà Mã nguồn 源码 yuán mǎ Online Trực tuyến 在线 zàixiàn Dán Paste 黏贴 niántiē Số tài khoản Account 账号 zhànghào Mega 兆 zhào Khởi động lại 重启 chóngqǐ Bo mạch chủ Mainboard 主板 zhǔbǎn Server 主机 zhǔjī Bo mạch chủ 主机板 zhǔjī bǎn Chủ đề Theme 主题 zhǔtí Trang chủ Home page 主页 zhǔyè Thuộc tính properties 属性 shǔxìng Đăng ký Login Register 注册 zhùcè Chuyển đổi Switch 转换 zhuǎn huàn Đĩa cài 装碟 zhuāng dié Desktop 桌面 zhuōmiàn Byte 字节 zì jié Font chữ 字体 zìtǐ Custom 自定义 zì dìngyì End user 最终用户 zuìzhōng yònghù Yahoo! Messenger 雅虎通 yǎhǔ tōng Yahoo! Mail 雅虎邮件 yǎhǔ yóujiàn Yahoo! 雅虎 yǎhǔ Xuất Ra 输出 shūchū Xử lý từ Xử lý văn bản 文字信息处理 wénzì xìnxī chǔlǐ Xử lý thông tin 信息处理 xìnxī chǔlǐ Xử lý dữ liệu theo lô/ theo khối 成批处理 chéng pī chǔlǐ Xử lý dữ liệu 数据处理 shùjù chǔlǐ WWW World wide web 万维网 wàn wéi wǎng Website 网站 wǎngzhàn Webcam 摄像头 shè xiàng tóu Virus máy tính 计算机病毒 jìsuànjī bìngdú Vi mã Vi code 微代码 wéi dàimǎ Vi lệnh 微指令 wéi zhǐlìng Vi chương trình 微程序 wéi chéng xù USB U盘 通用串行总线 U pán tōngyòng chuàn háng zǒngxiàn Tỷ lệ phần trăm 百分比 bǎi fēn bǐ Truyền thông tin 信息传送 xìnxī chuán sòng Trò chơi điện tử 电子游戏 diànzǐ yóuxì Trình duyệt Browser 浏览器 liúlǎn qì Trí tuệ nhân tạo Trí thông minh nhân tạo 人工智能 réngōng zhìnéng Trí thông minh con người 人的智能 rén de zhìnéng Trao đổi thông tin 信息交换 xìnxī jiāo huàn Trang web 网页 wǎngyè Trang chủ 主页 zhǔyè … OR …“或” …“huò” …. NOT …“非” …“fēi” ….. NAND …“与非” …“yǔ fēi” …. AND …“与” …“yǔ” Tin tặc Hacker 黑客 hēikè Tìm kiếm thông tin 信息检索 xìnxī jiǎn suǒ Tiêu đề 标题 biāotí Thương mại điện tử 电子商务 diànzǐ shāng wù Thùng máy CPU 电脑机箱 diàn nǎo jīxiāng Thư điện tử Email 电子函件 diànzǐ hánjiàn Thông tin Thông điệp 信息 xìnxī Thông tin Dữ liệu 资讯 zīxùn Thiết lập Cài đặt 安排 Ānpái Thiết kế phần mềm 软件设计 ruǎnjiàn shèjì Thiết kế phần cứng 硬件设计 yìngjiàn shèjì Thiết bị ngoại vi 外围设备 wàiwéi shèbèi Thiết bị lưu trữ 存储设备 cúnchú shèbèi Thiết bị giám sát 监测器 jiāncè qì Thiết bị đếm giờ 计时器 jìshí qì Thiết bị đầu cuối 终端 zhōng duān Thẻ từ 磁卡 cíkǎ Thẻ nhớ 存储卡 闪存卡 cúnchú kǎ shǎncún kǎ Thao tác từng bước 按步操作 àn bù cāozuò Thao tác máy 计算机操作 jìsuànjī cāozuò Thao tác bằng tay Thao tác thủ công 人工操作 réngōng cāozuò Thanh ghi 寄存器 jìcúnqì Tên miền 域名 yùmíng Tai nghe Headphone 耳机 Ěrjī Sự mô phỏng người 人的模拟 rén de mónǐ Sự chọn bìa đục lỗ 卡片分类 kǎpiàn fēnlèi Siêu máy tính 超级计算机 chāojí jìsuànjī Siêu liên kết hyperlink 超链接 chāo liànjiē Sách điện tử 电子图书 diànzǐ túshū Phím chức năng 功能键 gōng néng jiàn Phích cắm máy tính 计算机插头 jìsuànjī chātóu Phần sụn Vi chương trình 固件 gùjiàn Phản hồi thông tin 信息反馈 xìnxī fǎnkuì Người làm công tác máy tính 计算机工作者 jìsuànjī gōng zuò zhě Ngôn ngữ thuật toán 算法语言 suànfǎ yǔyán Ngôn ngữ thông minh nhân tạo 人工智能语言 réngōng zhìnéng yǔyán Ngôn ngữ nhân tạo 人工语言 réngōng yǔyán Ngôn ngữ máy tính 计算机语言 jìsuànjī yǔyán Ngôn ngữ FORTRAN 公式翻译程序语言 gōngshì fānyì chéngxù yǔyán Máy vi tính 微型计算机 wéixíng jìsuànjī Máy tính xách tay Laptop 笔记本电脑 bǐjìběn diànnǎo Máy tính tương tự Máy tính analog 模拟计算机 mónǐ jìsuànjī Máy tính xử lý số liệu tự động 电子数据处理机 diànzǐ shùjù chǔlǐ jī Máy tính số 数字计算机 shùzì jìsuànjī Máy tính sinh học Máy tính bionic 仿生计算机 fǎng shēng jìsuànjī Máy tính quang học 光学计算机 guāngxué jìsuànjī Máy tính gia đình 家用计算机 jiāyòng jìsuànjī Máy tính đục lỗ 穿孔计算机 chuānkǒng jìsuànjī Máy tính điện tử 电子计算机 diànzǐ jìsuànjī Máy tính để bàn 台式电脑 táishì diànnǎo Máy tính đầu cuối 终端计算机 zhōng duān jìsuànjī Máy tính cỡ trung bình 中型计算机 zhōng xíng jìsuànjī Máy tính cỡ lớn Siêu máy tính 巨型计算机 jùxíng jìsuànjī Máy tính chủ 主机计算机 zhǔjī jìsuànjī Máy tính cầm tay Palmtop 掌上电脑 zhǎng shàng diànnǎo Máy tính cá nhân PC 个人电脑 gèrén diànnǎo Máy tính bảng Tablet PC 平板电脑 píngbǎn diànnǎo Máy server Máy tính phục vụ 服务器 fúwùqì Máy in phun 喷墨打印机 pēng mò dǎyìnjī Máy in laser 激光打印机 激打 jīguāng dǎyìnjī jī dǎ Máy in 打印机 dǎyìnjī Máy ghi số liệu 数据记录器 shùjù jìlù qì Máy đục lỗ chữ cái 字母穿孔机 zìmǔ chuānkǒng jī Máy đọc phiếu đục lỗ 打卡机 dǎkǎ jī Máy đếm Bộ đếm 计数器 jìshùqì Máy đánh chữ điều hành 键盘打字机 jiànpán dǎzìjī Máy chủ 主机 zhǔjī Mẫu nền màn hình 墙纸 qiángzhǐ Mạng toàn cục Mạng diện rộng WAN 广域网 guǎng yù wǎng Mạng máy tính 计算机网络 jì suàn jī wǎng luò Mạng internet 因特网 yīn tè wǎng Mạng đô thị MAN 城域网 chéng yù wǎng Mạng cục bộ Mạng LAN 局域网 júyù wǎng Màn hình tinh thể lỏng 液晶显示器 yèjīng xiǎn shìqì Màn hình desktop 桌面 zhuō miàn Màn hình 显示器 xiǎn shìqì Mã, mật mã 代码 dàimǎ Mã quốc gia 国家代码 guójiā dàimǎ Mã hóa thông tin 信息编码 xìnxī biānmǎ Mã địa chỉ 地址代码 dìzhǐ dàimǎ Mã chỉ dẫn ký hiệu vạn năng cho người mới bắt đầu Ngôn ngữ BASIC 初学者通用符号指令码 chū xuézhě tōngyòng fúhào zhǐlìng mǎ Mã card Mã bìa đục lỗ 卡片代码 kǎpiàn dàimǎ Mã BIG 5 Đại ngũ mã 大五码 dà wǔ mǎ Lưu giữ thông tin 信息存储 xìnxī cúnchú Lượng thông tin 信息量 xìnxī liàng Loa 扬声器 喇叭 yáng shēng qì lǎbā Lệnh 指令 zhǐlìng Lên mạng 上网 shàng wǎng Lập trình 程序设计 chéngxù shèjì Ký tự 字符 zìfú Ký hiệu phần trăm 百分比符号 bǎi fēn bǐ fúhào Kiến thức máy tính 计算机知识 jì suàn jī zhīshì Khối Đơn vị 单元 dānyuán Kết xuất 转贮 转存 zhuǎn zhù zhuǎn cún Kênh 通道 tōngdào Hợp ngữ 汇编语言 huìbiān yǔyán Hợp dịch 汇编 huìbiān Hội nghị qua mạng 网络会议 wǎngluò huìyì Hỗ trợ kỹ thuật số cá nhân PDA 个人数字助理 gèrén shùzì zhùlǐ Hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa máy vô tuyến 内部通话系统(对讲机) nèibù tōnghuà xìtǒng duìjiǎngjī Hệ thống thông tin 信息系统 xìnxī xìtǒng Hệ thống nguồn điện 电源系统 diànyuán xìtǒng Hệ thống người – máy 人机系统 rén jī xìtǒng Hệ điều hành Windows 视窗操作系统h shìchuāng cāozuò xìtǒng h Hệ điều hành 操作系统 cāozuò xìtǒng Google 谷歌 gǔgē Gỡ rối Hiệu chỉnh lỗi 调试 tiáoshì Gõ phím Nhấn phím 按键 ànjiàn G-mail 谷歌邮箱 gǔgē yóu xiāng Giao diện người dùng 用户界面 yònghù jièmiàn Giám sát 监督 jiāndū Ghi chép số liệu 数据登录 shùjù dēnglù DVD-ROM 高密度只读光盘 gāo mìdù zhǐ dú guāngpán Dung lượng thanh ghi 寄存器容量 jìcúnqì róngliàng Dung lượng bộ nhớ 存储量 cúnchú liàng Điện thoại internet 网络电话 wǎngluò diànhuà Đĩa VCD Đĩa hình 视频压缩光盘 shìpín yāsuō guāng pán Đĩa mềm 软磁盘 软盘 ruǎn cípán ruǎnpán Đĩa DVD 数字视盘 数字 shùzì shìpán shùzì Đĩa cứng 硬磁盘 硬盘 yìngcípán yìngpán Địa chỉ mạng 网址 wǎngzhǐ Địa chỉ 地址 dìzhǐ Đĩa CD-RW 可重写光盘 kě chóng xiě guāngpán Đĩa CD-R 可录光盘 kě lù guāngpán Đĩa CD Đĩa compact 光盘 光碟 guāngpán guāngdié Đầu đọc thẻ nhớ 读卡器 dú kǎ qì Đầu cắm USB 通用串行总线接口 tōng yòng chuàn háng zǒng xiàn jiēkǒu Dân nghiện máy tính 计算机迷 jì suàn jī mí Đa phương tiện 多媒体 duōméitǐ Cơ sở dữ liệu Ngân hàng dữ liệu 数据库 shùjùkù Chuyên gia máy tính 计算机专家 jì suàn jī zhuān jiā Chương trình xuất Chương trình ra 输出程序 shūchū chéngxù Chương trình tự khởi động 引导程序 yǐndǎo chéngxù Chương trình phần mềm 软件程序 ruǎnjiàn chéngxù Chương trình nhập 输入程序 shūrù chéngxù Chương trình kiểm soát, chương trình giám sát 监督程序 jiāndū chéngxù Chương trình dịch hợp ngữ Chương trình hợp dịch 汇编程序 huìbiān chéngxù Chương trình con Chương trình được gọi 子程序 zǐ chéngxù Chương trình chính Chương trình điều khiển 主程序 zhǔ chéngxù Chương trình 程序 chéngxù Chữ ký điện tử 电子签名 diànzǐ qiānmíng Chỉ dẫn vận hành 操作说明 cāozuò shuōmíng CD-ROM 只读光盘 zhǐ dú guāngpán Card 卡片 kǎpiàn Card mạng 网卡 wǎngkǎ Card màn hình 视频卡 shìpín kǎ Cáp điện máy tính 计算机电缆 jì suàn jī diànlǎn Bức tường lửa 防火墙 fáng huǒ qiáng Bộ xử lý văn bản 文字信息处理机 wénzì xìnxī chǔlǐ jī Bộ xử lý trung tâmCPU 中央处理器 zhōngyāng chǔlǐ qì Bộ vi xử lý 微处理机 wéi chǔlǐ jī Bố trí, dàn trang Layout 版面编排 bǎnmiàn biānpái Bộ nhớ đĩa từ 磁盘存储装置 cípán cúnchú zhuāngzhì Bộ nhớ chớp Bộ nhớ cực nhanh Flash memory 闪存 shǎncún Bộ nhớ 存储器 cúnchúqì Bộ nguồn liên tục UPS 不间断电源 bú jiànduàn diànyuán Bộ dữ liệu, tập hợp dữ liệu 数据集 shùjù jí Bộ điều khiển 控制器 kòngzhì qì Bộ chỉ thị hoạt động 操作指示器 cāozuò zhǐshì qì Bộ chỉ báo lỗi 误差指示器 wùchā zhǐshì qì Biến đổi thông tin 信息变换 xìnxī biànhuàn Biến đổi mã Chuyển đổi mã 代码转换 dàimǎ zhuǎnhuàn Bảng thông Bandwidth 带宽 dàikuān Bảng dữ liệu 数据表 shùjù biǎo Bàn phím mềm 软键盘 ruǎn jiànpán Bàn phím điều khiển Bàn giao tiếp người-máy 控制台 kòngzhì tái Bàn phím 键盘 jiànpán Bàn phím 软键 ruǎn jiàn An toàn dữ liệu 数据安全 shùjù ānquán An ninh mạng 网络安全 wǎngluò ānquán Các hãng máy tính lớn của Trung Quốc Hãng Lenovo:联想:Liánxiǎng Lenovo Group Ltd là tập đoàn đa quốc gia về công nghệ máy tính. Hãng này có trụ sở chính ở Bắc Kinh, Trung Quốc và Morrisville, Bắc Carolina, Mỹ. Năm 2013, Lenovo được các đơn vị bán hàng bình chọn là nhà cung cấp máy tính lớn nhất thế giới. Tập đoàn tiếp thị cho dòng laptop ThinkPad và dòng máy tính để bàn ThinkCentre. Lenovo hoạt động tại hơn 60 quốc gia và kinh doanh các sản phẩm của mình trong khoảng 160 quốc gia. Hãng Asus:华硕:Huáshuò Thương hiệu Asus đến từ Đài Loan – một quốc gia với sự tăng trưởng vượt bậc về công nghệ thông tin. Khởi đầu là một nhà sản xuất bo mạch chủ Asus vươn lên trở thành doanh nghiệp hàng đầu Đài Loan với hơn nhân viên phân bố trên toàn thế giới. Các sản phẩm chủ yếu của Asus là linh kiện máy tính cá nhân, máy tính xách tay, thiết bị ngoại vi, máy tính bảng, máy chủ và điện thoại thông minh. Hãng Acer:宏碁:Hóngqí Acer Inc còn được viết là acer. Đây là sản phẩm thuộc Tập đoàn Hoành Kỳ là tập đoàn đa quốc gia về thiết bị điện tử và phần cứng máy tính của Đài Loan có trụ sở tại Tịch Chỉ, Tân Bắc, Đài Loan. Các sản phẩm của Acer bao gồm các loại máy tính để bàn và laptop PC, máy tính bảng, server, các thiết bị lưu trữ, màn hình hiển thị, smartphone và các thiết bị ngoại vi. Đồng thời còn cung cấp các thiết bị phục vụ thương mại điện tử cho các doanh nghiệp, chính phủ và người tiêu dùng. Năm 2013, Acer là chiếm thị phần nhà cung cấp máy tính lớn thứ 4 trên thế giới. Xã hội ngày càng phát triển nhanh chóng đi cùng sự tiến bộ vượt bậc của khoa học kỹ thời đại công nghệ số hiện nay, việc thành thạo các kỹ năng tin học không chỉ được trường lớp chú trọng mà các công ty, tập đoàn lớn cũng cực kỳ quan tâm. Gần như mọi công việc dù lớn hay nhỏ đều có sự góp mặt của tin học. Vì vậy, để không gặp nhiều bỡ ngỡ, khó khăn trong các công việc sau này. Hãy học thật tốt bài “Tiếng trung chủ đề tin học, máy tính” của Tiếng trung THANHMAIHSK nhé. Trang chủ › Học từ vựng tiếng Trung › Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 Bài học tiếng Trung lần trước các bạn đã học thuộc được bao nhiêu rồi? Bài học tiếng Trung tiếp theo này chúng ta tiếp tục tìm hiểu những từ vựng liên quan đến ngành điện tử tin học nhé. Cứ tưởng là xa lạ nhưng rất thiết thực với cuộc sống hằng ngày đấy nhé! liáo tiān shì nèi cún hình pèi zhì píng tái hình monitor píng mù save píng mù bǎo hù khóa crack pò jiě mềm ruǎn jiàn sān wéi shān chú shǎn pán Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 USB yōu pán shàng chuán xià zài shè zhì cấp shēng jí xem GB shí jì zì jié bị ghép adapter shè pèi qì tính xách tay laptop shǒu tí diàn nǎo gõ IME shū rù fǎ chuột mouse shǔ biāo liệu data shù jù 2 nhân shuāng hé chǔ lǐ qì đôi double click shuāng jī kiếm search sōu suǒ cụ tìm kiếm sōu suǒ yǐn qíng suì piàn zhěng lǐ tượng item tú biāo ảnh tú xiàng đăng xuất tuì chū nhớ ngoài wài cún wǎng luò dục qua mạng wǎng luò jiào yù chơi trực tuyến wǎng luò yóu xì web web page wǎng yè viên mạng wǎng yòu wǎng zhàn bản Word wén běn wén jiàn tin file wén jiàn mục folder wén jiàn jiā thống system xì tǒng xià zài Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 màn hình VGAcard xiǎn shì kǎ hình xiǎn shì qì xìn piàn trình diễn PowerPoint yǎn shì wén gǎo hình tinh thể lỏng yè jīng xiǎn shì qì ȳn tè wǎng cứng yìng jiàn đĩa cứng yìng pán ưu hóa yōu huà nguồn yuán mǎ tuyến zài xiàn paste nián tiē tài khoản account zhàng hào zhào động lại chóng qǐ mạch chủ mainboard zhǔ bǎn zhǔ jī Từ vựng điện tử tin học trong tiếng Trung p2 đề theme zhǔtí chủ home page zhǔ yè tính properties shǔ xìng kí login, register zhù cè đổi switch zhuǎn huàn cài zhuāng dié zhuō miàn zì jié chữ zì tǐ zìdìng yì user zuì zhōng yòng hù Trước đây khi sử dụng ổ cứng di động hay các thiết bị như usb flash người ta vẫn hay phân biệt ra 2 chuẩn kết nối của USB cơ bản là USB và USB xuất hiện với các kiểu hình như Type-A Cổng USB trên các máy tính, laptop hay Type-B xuất hiện trên các máy in hay photo copy hay Micro-B thường thấy trên các dòng ổ cứng di động hiện nay hoặc Type-C đang xuất hiện trên các mẫu máy mới hiện nay. Về cơ bản USB và thường được nhận biết tốc độ truyền tải và kí hiệu. USB sẽ có băng thông truyền tải khoảng 480Mbps 60MB/s thường được đánh dấu với phần nhựa bên trong màu đen và USB sẽ có băng thông vào khoảng từ 312MB/s đến 600MB/s tùy bus cổng và cáp USB và được ký hiệu với phần nhựa màu xanh dương. Sau này khi USB được giới thiệu thì tổ chức USB-IF tổ chức định nghĩa tiêu chuẩn USB thay vì để nguyên tên USB để phân biệt với USB thì đã đổi tên luôn USB cũ thành USB Gen1 và USB là USB Gen2 , nói chung lúc này sẽ không còn tên gọi USB nữa mà chỉ có USB Gen1 và Gen2 thôi. Về băng thông USB Gen1 vẫn có băng thông 5Gbps USB superspeed và USB 3. Gen2 là 10Gbps hay còn gọi là USB SuperSpeed+, tương tự chuẩn USB hay USB SupperSpeed++ ra đời với băng thông lên tới 20Gbps. Tuy nhiên tại MWC 2019, USB-IF lại tiếp tục đổi tên các chuẩn USB cụ thể như sau USB cũ 5Gbps giờ đây gọi là USB Gen1, USB Gen2 10Gbps giờ đây thành USB Gen2 và USB mới gọi là USB Gen2x2 20Gbps. Nên kể từ năm 2019 về tên gọi ngoài USB ra chúng ta chỉ có USB Gen1, USB Gen2 và USB Gen 2x2, riêng cổng Thunderbolt được apple và intel nghiên cứu và phát triển là sự kết hợp giữa mini displayport và USB có hình dạng phổ biến là USB type-C có băng thông truyền tải lên tới 40Gbps. Mình vừa điểm qua các chuẩn USB phổ biến và tên gọi của chúng, bạn đã thực sự phân biệt được các chuẩn USB chưa hãy tự kiểm tra xem mình đang sở hữu những chuẩn USB nào nhé. Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm ổ usb flash ổ chớp usb tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ ổ usb flash ổ chớp usb trong tiếng Trung và cách phát âm ổ usb flash ổ chớp usb tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ổ usb flash ổ chớp usb tiếng Trung nghĩa là gì. 闪盘 闪存盘Shǎn pán shǎncún pán Nếu muốn tra hình ảnh của từ ổ usb flash ổ chớp usb hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung chứng minh bằng giải thích tiếng Trung là gì? lế cưới giấy tròn 1 năm tiếng Trung là gì? diễn biến tiếng Trung là gì? cục diện bế tắc tiếng Trung là gì? biểu đệ tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của ổ usb flash ổ chớp usb trong tiếng Trung 闪盘 闪存盘Shǎn pán shǎncún pán Đây là cách dùng ổ usb flash ổ chớp usb tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ổ usb flash ổ chớp usb tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

usb tiếng trung là gì