Giao tiếp tiếng Anh là Communication. 2. Chức năng của giao tiếp: Các chức năng xã hội. Giao tiếp mang đến tiếng nói chung hay sự tôn trọng cần thiết với các chủ thể. Bên cạnh giúp con người xác định cách ứng xử cần thiết và phù hợp cho từng trường hợp cụ thể. Tiếng Anh 8 mới Unit 7 Communication - Giao tiếp. Lý thuyết 10 Trắc nghiệm 1 FAQ. Để giúp các em tìm hiểu về ô nhiễm tiếng ồn, mời các em tham khảo bài học Unit 7 "Pollution" Tiếng Anh lớp 8 mới phần Communication. 1. Tóm tắt lý thuyết. • Giao tiếp với nhau bằng một giao thức chung: TCP/ IP tạo nên một mạng toàn cầu. • Các máy tính, mạng máy tính tham gia Internet một cách tự nguyện. • Internet đem đến người dùng khả năng tiếp cận thông tin ở khắp nơi trên các thế giới một cách thuận tiện về mặt không gian, thời gian. 2. Một số dịch vụ trên Internet (2) Hóa Quyền còn đại biểu cho kĩ năng chuyên nghiệp và chức vụ chuyên môn, cho nên phần nhiều người phối ngẫu là người có sở học tinh chuyên, mà còn là người xuất chúng trong lãnh vực của họ; phần nhiều là ở cấp chủ quản trong cơ quan, xí nghiệp, nêu không được Kỹ năng giao tiếp bao gồm khả năng truyền đạt thông điệp, lắng nghe tích cực, trao đi và nhận lại phản hồi giữa chủ thể giao tiếp (người nói) và đối tượng giao tiếp (người nghe) nhằm đạt được một mục đích giao tiếp nhất định. Các ý tưởng, cảm nhận và các yếu tố xung quanh đều gây ảnh hưởng đến cách thức và hiệu quả giao tiếp. lEVd4W. Ngày đăng 17/01/2019, 1515 Các câu hỏi chức năng giao tiếp Communication skill trong tiếng anh là một trong những dạng câu hỏi tuy không khó nhưng nếu không được hướng dẫn ôn tập cụ thể thì cũng có thể gây khó dễ cho học sinh, đặc biệt đối với đối tượng học sinh vùng nông thôn hay vùng núi khó khăn, khi mà các em chưa có nhiều điều kiện tiếp xúc với việc giao tiếp Tiếng Anh. Hơn nữa, các dạng câu hỏi này cũng đều có mặt trong các đề thi THPT Quốc Gia hàng năm của Bộ, với tần suất xuất hiện ngày càng thường xuyên và số lượng câu hỏi ngày càng nhiều, đặc biệt là trong giai đoạn này, khi mà việc dạy và học ngoại ngữ đang có những bước chuyển mình từ phương pháp dạy và học ngữ pháp truyền thống Grammar Translation Method sang phương pháp giao tiếp Communicative Approach Method nhằm hướng đến việc lấy người học làm trung tâm learnercentred và hoàn thiện cả bốn kỹ năng nghe, nói, đọc, viết cho người học SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT VĂN QUÁN BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG ÔN THI THPT QUỐC GIA TÊN CHUYÊN ĐỀ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP        Tác giả Nghiêm Thị Thủy Chức vụ Giáo viên Đơn vị THPT Văn Quán Đối tượng bồi dưỡng Lớp 12 Dự kiến số tiết bồi dưỡng 06 Kiến thức Dùng cho ôn thi THPT Quốc Gia Dạng tập Trắc nghiệm khách quan LỜI GIỚI THIỆU Các câu hỏi chức giao tiếp Communication skill tiếng anh dạng câu hỏi khơng khó khơng hướng dẫn ơn tập cụ thể gây khó dễ cho học sinh, đặc biệt đối tượng học sinh vùng nơng thơn hay vùng núi khó khăn, mà em chưa có nhiều điều kiện tiếp xúc với việc giao tiếp Tiếng Anh Hơn nữa, dạng câu hỏi có mặt đề thi THPT Quốc Gia hàng năm Bộ, với tần suất xuất ngày thường xuyên số lượng câu hỏi ngày nhiều, đặc biệt giai đoạn này, mà việc dạy học ngoại ngữ có bước chuyển từ phương pháp dạy học ngữ pháp truyền thống Grammar Translation Method sang phương pháp giao tiếp Communicative Approach Method nhằm hướng đến việc lấy người học làm trung tâm learner-centred hoàn thiện bốn kỹ nghe, nói, đọc, viết cho người học Là giáo viên có tuổi đời tuổi nghề trẻ, tơi hi vọng rằng, với số vốn kinh nghiệm kiến thức ỏi mình, tài liệu phần giúp ích cho em học sinh trình học Tiếng Anh mình, đồng thời mong nhận đóng góp quý báu đồng nghiệp chuyên mơn để chun đề hồn thiện hơn! MỤC LỤC Nội dung Trang Khái niệm………………………………………………………… …….3 Phân loại Các câu hỏi có mục đích thu thập xác định thơng tin………….3-4 Các câu hỏi mang tính quan hệ xã giao…………………………….5-7 Các câu hỏi yêu cầu, xin phép……………………………………… 7-8 Các dạng câu than phiền, trích………………………………… Các dạng câu bày tỏ quan điểm người nói………………… 8-10 Ví dụ minh họa…………………………………………………….… 10-11 Bài tập vận dụng……………………………………………………….11-19 Kết luận……………………………………………………… ……… 20 CÁC DẠNG CÂU HỎI CHỨC NĂNG GIAO TIẾP A Khái niệm Bài tập chức giao tiếp bao gồm mẩu đối thoại ngắn, thường dạng hỏi trả lời hai đối tượng A B Mục đích dạng tập chọn phần khuyết để hồn thành đoạn hội thoại Có thể phân loại dạng tập theo mục đích câu hỏi sau  Dạng Các câu hỏi có mục đích thu thập xác định thông tin  Dạng Các câu hỏi mang tính quan hệ xã giao  Dạng Các câu hỏi yêu cầu, xin phép  Dạng Các dạng câu than phiền, trích  Dạng Các dạng câu bày tỏ quan điểm người nói B Phân loại I Các câu hỏi có mục đích thu thập xác định thơng tin Câu hỏi Có-Khơng Yes-No question Câu hỏi Câu trả lời - Bắt đầu trợ động từ am, is, are, - Bắt đầu “Yes” “No” đưa thêm was, were, do, does, did, will, would, have, thông tin may might, can, could - Ta trả lời bằng  I think/ believe/ hope/ expect/ guess so Tơi nghĩ/ tin/ hy vọng/ mong/ đốn thế.  Sure/ Actually/ Of course/ Right Dĩ nhiên/ Chắc chắn rồi.  I don’t think/ believe/ expect/ guess so Tôi không nghĩ/ tin/ mong/ cho thế.  I hope/ believe/ guess/ suppose not Tơi hy vọng/ tin/ đốn/ cho không.  I’m afraid not Tôi e không. Câu hỏi chọn lựa Or questions Câu hỏi Câu trả lời - Thường chứa từ “or” yêu cầu phải lựa - Là câu chọn hai lựa chọn chọn phương án đưa câu hỏi Ta không dùng từ “Yes” “No” để trả lời câu hỏi Ví dụ Are they Chinese or Japanese? -They’re Japanese Pork or beef?- Beef, please/ I’d prefer beef 3 Câu hỏi có từ để hỏi Wh-questions Câu hỏi Câu trả lời - Bắt đầu từ để hỏi what, which, - Cần cung cấp thông tin nêu câu hỏi who, whose, where, when, why, how để thu Ví dụ thập thông tin What did he talk about?- His familly What was the party like? - Oh, we had a good time Câu hỏi đuôi Tag questions Câu hỏi Câu trả lời - Thường dùng để xác nhận thông tin với ngữ - Cũng giống câu hỏi Có-Khơng điệu xuống cuối cấu hỏi Ví dụ Jane left early for the first train, didn’t she?Yes, she did Peter made a lot of mistakes again, didn’t he?Right, he did Hỏi đường lời dẫn asking for directions or instructions Câu hỏi Câu trả lời - Could you show me the way to ? Anh làm - Turn left/ right Rẽ trái/ phải. ơn đường đến - Go straight ahead for two blocks and then - Could you be so kind to show me how to get turn left Đi thẳng qua hai dãy nhà rẽ trái. to ? Anh vui lòng đường đến -Keep walking until you reach/ see Cứ - Is there a bank near here?/ Where’s the thẳng đến anh đến/ thấy nearest bank? Ở có ngân hàng khơng?/ - It’s just around the corner Nó ở góc Ngân hàng gần đâu vậy? đường. - It’s a long way You should take a taxi Một quãng đường dài Anh nên đón taxi. - Sorry, I’m new here/ I’m a stranger here myself Xin lỗi, đến vùng này. - Sorry, I don’t know this area very well Xin lỗi, không rành khu vực lắm. Lời xin dẫn - Could you show me how to operate this machine? Anh làm ơn cho cách vận hành máy này. - Could you tell me how to ? Anh cho làm thể để - How does this machine work? Do you know? Cái máy hoạt động nào? Anh có biết khơng? Lời đáp - First, Second, Then, Finally, Trước hết Kế đến Tiếp theo Cuối - The first step is , then Bước , - Remember to Hãy nhớ - Well, It’s very simple À, đơn giản lắm. II Các dạng câu mang tính quan hệ xã giao Chào hỏi giới thiệu greeting and introducing Câu hỏi Câu trả lời - Good morning/ afternoon/ evening Chào. - Good morning/ afternoon/ evening Chào. - Hi/ Hello Have a good day Chào Chúc - Hi/ Hello Chào. anh ngày tốt lành. - Nice/ Pleased/ Glad/ Great to meet you Hân - How are you?/ How have you been?/ How hạnh/ Rất vui gặp anh. are the things? Anh dạo nào?. - Hi I am Peter Anh you? Chào Tôi tên Peter Còn anh? - Have we met before? Trước gặp chưa? - It’s a lonely day, isn’t it? Hôm ngày đẹp trời, phải không anh? Giới thiệu - I would like to introduce you to / to you Tôi muốn giới thiệu anh với / với anh. - I would like you to meet Tôi muốn anh gặp gỡ với - This is Đây - Have you two met before? Trước đay hai anh gặp chưa? Lời mời invitation Câu hỏi Lời mời - Would you like to Anh có muốn .? - I would like to invite you to Tôi muốn mời anh - Do you feel like/ fancy having ? Anh có muốn - Let me Để Lời đáp câu giới thiệu - How you ? Hân hạnh gặp anh - -Nice/ Pleased/ Glad/ Great to meet you Hân hạnh/ Rất vui gặp anh. Câu trả lời Đồng ý lời mời - It is a great idea Ý kiến tuyệt. - That sounds great/ fantastic/ wonderful/ cool/ fun Nghe hay đấy. - Yes, I’d love to Vâng, thich. - Why not? Tại không nhỉ? - OK, let’s that Được, đi. Từ chối lời mời - No, thanks Không, cảm ơn. - I’m afraid I can’t Tôi e không thể. - Sory, but I have another plan Xin lỗi, tơi có kế hoạch khác rồi. - I’d love to but Tôi muốn - Some other time, perhaps Lần khác nhé. Ra chào tạm biệt leaving and saying goodbye Báo hiệu tạm biệt Lời đáp - I’m afraid I have to be going now/ I have to - I’m glad you had a good time Tôi vui leave now E bây giời tơi phải đi. anh có thời gian vui vẻ. - It’s getting late so quickly Trời mau tối - I’m glad you like it Tôi vui anh thích q. nó. - I had a great time/ evening Tơi vui/ có - Thanks for coming Cảm ơn anh đến. buổi tối tuyệt vời. - Let’s meet again soon Hẹn sớm gặp lại - I really enjoyed the party and the talk with nhé. you Tơi thật thích buổi tiệc trò chuyện - See you later Hẹn gặp lại. với anh. - Good bye/ Bye Tạm biệt. - Thank you very much for a lovely evening - Good night Tạm biệt. Cảm ơn buổi tối tuyệt vời. - Take care Hãy bào trọng. - Good bye/ Bye Tạm biệt. - Good night Tạm biệt. Khen ngợi chúc mừng complimenting and congratulating Lời khen/Chúc mừng Lời đáp - You did a good job! Good job! Anh làm tốt - Thank you I’m glad you like it Cảm ơn lắm. Rất vui anh thích nó. - What you did was wonderful/ desirable/ - You did so well, too Anh làm tốt. amazing Những anh làm thật tuyệt - Your garden is fantastic too Ngôi vườn vời/ đáng ngưỡng mộ/ kinh ngạc. anh tuyệt vậy. - You played the game so well Anh chơi trận - Thank you I like yours too Cảm ơn Tơi đấu hay. thích - Congratulations! Xin chúc mừng. - You look great/ fantastic in your new suit Anh trông thật tuyệt đồ mới. - Your dress is very lovely Chiếc áo đầm chị thật đáng yêu. - You have a great hairstyle! Kiểu tóc bạn thật tuyệt! - I wish I had such a nice house Ước tơi có ngơi nhà xinh xắn này. Cảm ơn thanking Lời cảm ơn - Thank you very much for Cảm ơn nhiều - Thank you/ Thanks/ Many thanks Cảm ơn nhiều. - It was so kind/ nice/ good of you to invite Lời đáp - You’re welcome Anh chào mừng. - Never mind/ Not at all Khơng có chi. - Don’t mention it./ Forget it Có đâu Đừng nhắc nữa. us Anh thật tử tế/ tốt mời - It’s my pleasure to help you Tôi vui - I am thankful/ grateful to your for Tôi giúp anh. biết ơn anh - I’m glad I could help Tơi vui giúp anh. - It was the least we could for you Chúng tơi làm nữa. Xin lỗi apologizing Lời xin lỗi - I’m terribly/ awfully sorry about that Tôi xin lỗi điều đó. - I apoligize to you for Tơi xin lỗi anh - It’s totally my fault Đó hồn tồn lỗi tơi. - I didn’t mean that Please accept my apology Tôi không cố ý làm Xin chấp nhận lời xin lỗi tôi. - It will not happen again I promise Tôi hứa điều khơng xảy nữa. - I shouldn’t have done that Lẽ không làm thế. - Please let me know if there is anything I can to compensate for it Hãy nói cho tơi biết tơi làm để bù đắp lại điều đó. Sự cảm thơng sympathy Lời diễn đạt cảm thông - I’m sorry to hear that Tôi lấy làm tiếc biết - I feel sorry for you Tôi lấy làm tiếc cho anh. - I think I understand how you feel Tơi nghĩ tơi hiểu cảm giác anh nào. - You have to learn to accept it Anh phải học cách chấp nhận điều thơi. Lời đáp - It doesn’t matter Không đâu. - Don’t worry about that Đừng lo. - Forget it/ No problem/ Never mind/ That’s all right/ OK Không sao. - You really don’t have to apologize Thật anh không cần phải xin lỗi đâu. - OK It’s not your fault Được Đó khơng phải lỗi anh. Lời đáp - Thank you very much Cảm ơn nhiều. - It was very kind/ nice/ thoughtful/ caring/ considerate of you Anh thật tốt/ tử tế/ sâu sắc/ chu đáo. III Các câu hỏi yêu cầu xin phép Yêu cầu making requests Câu hỏi Câu trả lời - Can/ Could/ Will/ Would you please ? Anh Đồng ý làm ơn - Sure/ Certainly/ Of course Dĩ nhiên - Would you mind+ V-ing ? Anh có phiền khơng ? - Would it be possible ? Liệu - I wonder if Tơi tự hỏi khơng biết có khơng. Xin phép asking for permission Câu hỏi - May/ Might/ Can/ Could I ? Xin phép cho ? - Do you mind if I ?/ Would you mind if I ? Anh có phiền khơng tơi ? - Is it OK if ? Liệu có ổn khơng ? - Anyone mind if Có phiền khơng - Do you think I can/ could ? Anh có nghĩ tơi ? IV Các dạng câu than phiền trích Lời than phiền/chỉ trích - You should have asked for permission first Lẽ anh phải xin phép trước. - You shouldn’t have done that Lẽ anh khơng nên làm điều đó. - Why didn’t you listen to me? Sao anh lại không chịu nghe nhỉ? - You’re late again Anh lại trễ. - You damaged my mobile phone! Anh lại làm hỏng điện thoại di động rồi! - No one but you did it Anh không khác làm điều đó. được. - No problem Khơng vấn đề gì. - I’m happy to Tơi sãn lòng. Từ chối - I’m afraid I can’t I’m busy now/ I’m using it Tôi e Bây bận/ tơi dùng nó. - I don’t think it’s possible Tôi cho được. - It’s OK if I it later? Lát có khơng? Câu trả lời Đồng ý - Sure/ Certainly/ Of course/ Ok Tất nhiên rồi. - Go ahead/ You can Cứ tự nhiên. - Do it! Don’t ask Cứ làm đi! Đừng hỏi. Từ chối - I’m afraid you can’t Tôi e không được. - I don’t think you can Tôi cho không được. - No, you can’t/ No, not now Khơng Bây khơng. Lời đáp - I’m terribly sorry I didn’t meant that Tôi thành thật xin lỗi Tôi không cố ý làm vậy. - I’m sorry but I had no choice Xin lỗi khơng lựa chọn khác. - I’m sorry but the thing is Tôi xin lỗi chuyện - Not me! Không phải tôi! V Các dạng câu bày tỏ quan điểm người nói Đồng ý khơng đồng ý agreeing or disagreeing Đồng ý Không đồng ý/đồng ý phần - I totally/ completely/ absolutely agree with - You could be right but I think Có thể anh you Tơi hồn tồn đồng ý với anh. tơi nghĩ - Absolutely/ definitely Dĩ nhiên rồi. - I may be wrong but Có thể tơi sai - Exactly! Chính xác! - That’s true./ That’s it Đúng vậy. - I see what you mean but I think Tôi hiểu ý - You are right There is no doubt it Anh nói anh tơi nghĩ Chẳng nghi ngờ điều nữa. - I just don’t think it’s right that Tôi không - I can’t agree with you more Tôi hồn tồn cho điều đồng ý với anh. - I don’t quite agree because Tôi không hẳn - That’s just what I think Tôi nghĩ thế. đồng ý - That’s what I was going to say Tôi - You’re wrong there Anh sai rồi. định nói vậy. - Personally, I think that Cá nhân tơi cho Hỏi đưa ý kiến asking for and expressing opinions. Câu hỏi Câu trả lời - What you think about ? Anh nghĩ - In my opinion,/ Personaly Theo tơi ? - I my view, Theo quan điểm tôi, - Tell me what you think about Hãy chi - It seems to me that Đối với tơi biết anh nghĩ - As far as I can say Theo biết - What is your opinion about/ on ? Ý kiến anh nào? - I strongly/ firmly think/ believe/ feel that - How you feel about ? Anh thấy Tơi hồn tồn nghĩ/ tin/ cảm thấy ? - I must say that Tôi phải nói Lời khuyên đề nghị advising or making suggestions - If I were you, I would Nếu tơi anh tơi - If I were in your situation/ shoes, I would Nếu tơi hồn cảnh anh tơi - It’s a good idea to ý hay đấy. - You should/ had better Anh nên - It is advisable/ recommendable to Anh nên - I would recommend that Tôi khuyên - Why don’t you ? Sao anh khơng ? - What about/ How about ? Còn sao? - Shall we ?/ Let’s Chúng ta Lời cảnh báo warning Lời cảnh báo Lời đáp - You should/ had better or/ if not Anh - Thank you/ Thanks Cảm ơn. nên khơng - I will it Tơi làm thế. - You should/had better Otherwise, Anh nên khơng Ví dụ You should wear a safety helmet while riding or you’ll get a fine You shouldn’t smoke in here Otherwise, you’ll ruin the carpet Lời đề nghị giúp đỡ offering Lời đề nghị - Can/ May I help you? Để giúp anh. - Let me help you Để giúp anh. - How can I help you? Tơi giúp cho anh? - Would you like some help?/ Do you need some help? Amh có cần giúp khơng? Lời đáp Chấp nhận lời đề nghị giúp đỡ - Yes, please Vâng - That is great Thật tuyệt. - That would be great/ fantastic Thật tuyệt. - It would be nice/ helpful/ fantastic/ wonderful if you could Rất tuyệt anh làm vậy. - Thanks That would be a great help Cảm ơn Được anh giúp tơt q. - As long as you don’t mind Được anh không phiền. Từ chối lời đề nghị - No, please Không, cảm ơn. - No That’s OK Không đâu. - Thanks, but I can manage Cảm ơn, tơi làm được. Ví dụ minh họa Ví dụ minh họa 1 Chọn phương án thích hợp tương ứng với A, B, C D để hoàn thành câu sau - Mike “Our living standards have been improved greatly.” - Susan “ ” A Thank you for saying so B Sure I couldn’t agree more C No, it’s nice to say so D Yes, it’s nice of you to say so Hướng dẫn B Đáp án Mike đưa ý kiến minh expressing opinion mức sống Living standards Susan đưa lời tán thành với Mike expressing degrees of agreement Sure I couldn’t agree more =I agree with you completely! Chắc chắn Tơi hồn tồn đồng ý với anh. A “Thank you for saying so.” dùng để cảm ơn lời khen C “No” có nghĩa phủ định không dùng với ” it’s nice to say so” Bạn thật tốt nói thế. D “Yes, it’s nice of you to say so” dùng để đáp lại lời khen Ví dụ minh họa 2 Chọn phương án thích hợp tương ứng với A, B, C D để hoàn thành câu sau - “Do you feel like going to the stadium this afternoon?” - “ ” 10 A I don’t agree I’m afraid B I feel very bored C You’re welcome D That would be great Hướng dẫn “Do you feel like going to the stadium this afternoon?” Anh có muốn đến sân vận động chiều không? Đây câu đề nghị. D Đáp án “That would be great.” Điều thật tuyệt. Đây lời đáp trước câu đề nghị A Phương án sai “I don’t agree I’m afraid.” Tôi e không đồng ý. Câu nêu không đồng ý, người thứ hai khơng đồng ý với lời đề nghị người từ chối nêu lý B Phương án sai “I feel very bored.” Tôi cảm thấy chán nản. Câu không liên hệ chặt chẽ với câu đề nghị C Phương án sai “You’re welcome.” Rất vui tiếp anh. Ví dụ minh họa 3 Chọn phương án thích hợp tương ứng với A, B, C D để hoàn thành câu sau - Cindy “Your hairstyle is terrific, Mary!” - Mary “ .” A Yes, all right B Thanks, Cindy I had it done yesterday C Never mention it D Thanks, but I’m afraid Hướng dẫn Cindy “Your hairstyle is terrific, Mary!” Cindy “Mary, kiểu tóc chị tuyệt qua.” Đây lời khen ngợi Mary đáp lại lời khen ngợi cách cảm ơn B Đáp án “Thanks, Cindy I had it done yesterday.” Cảm ơn Cindy Hôm qua nhờ người làm đầu lại. A “Yes, all right.” Vâng, rồi. Đây lời cho phép làm C “Never mention it.” Khơng có chi. Câu dùng để đáp lại lời cảm ơn, D “Thanks, but I’m afraid.” Cảm ơn, e được. Đây lời từ chối yêu cầu *BÀI TẬP VẬN DỤNG Exercise 1 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “Thank you for taking the time to come here in person.” “ ” A It’s my pleasure B I don’t know what time that person comes C I’d love to come What time? D Do you have time for some gossip? “I have a terrible headache.” “ ” A Maybe I’m not going to the doctor’s B Not very well Thanks C Maybe you should take a rest D Not bad I’m going to the doctor’s “Do you want me to help you with those suitcases?” “ ” A Of course, not for me B No, I can’t help you now C No, those aren’t mine D No, I can manage them myself “What does it cost to get to Manchester?” “ ” 11 A It’s interesting to travel to Manchester B It depends on how you go C I always go by train D I don’t like to go by train “ ” “Yes Do you have any shirts?” A Could you me a favour? B Oh, dear What a nice shirt! C May I help you? D White, please “What’s the best place to eat lunch?” “ ” A I’ll have soup, please B There’s a great restaurant at the corner of the street C I usually eat lunch at twelve D Twelve would be convenient “Maybe you can take a vacation next month.” “ ” A Nothing special B You’re welcome C It’s very expensive D I don’t think so I’m teaching all summer “What you think of your new DVD player?” “ ” A I love it B My brother gave it to me C It was a gift from my brother D I always put it there “How long you been recently?” “ ” A It’s too late now B Pretty busy, I think C By bus, I think D No, I;ll not be busy 10 “Do you need a knife and a fork?” “ ” A No, I’ll just use a frying pan B No, I’ll just use chopsticks C No, I’ll just use a can opener D No, I’ll use a cooker Exercise 2 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “You’re so patient with us.” “ ” A Thanks, that’s nice of you to say so B Thanks Have a nice trip C I’m fine, thanks D I know I have trouble controlling my temper “Can I try your new camera?” “ ” A I’m sorry I can’t Let’s go now B Sure I’d love to C Sure But please be careful with it D I’m sorry I’m home late “ ” “Yes, about ten cigarettes a day.” A Do you smoke? B What’s the mater? C Anything else? D Well, you should stop smoking “How well you play?” “ ” A Yes, I used to play tennis B I don’t play very often C No, I don’t play very well D Pretty well, I think “ ” “No, nothing special.” A Did you watch the live show last weekend? B Did you anything special last weekend? C Did you have a great time last weekend? D Did you go anywhere last weekend? “Didn’t you go to the conference?” “ ” 12 A No, I went there with my friends B That sounds nice, but I can’t C Don’t worry I’ll go there D I did, but I didn’t stay long “ ” “No, thank you That’ll be all.” A What would you like? B It’s very kind of you to help me C Would yolu like anything else? D What kind of food you like? “What was the last present that you received?” “ ” A fashion hat B It depends on the situation C Several times D I think it’s OK “Let me drive you home.” “ ” A No problem B Don’t worry I’m all right C I ususally drive home at five D It’s me 10 “May I leave a message for Ms Davis.” “ ” A I’m afraid she’s not here at the moment B No, she’s not here now C She’s leaving a message to you now D Yes, I’ll make sure she gets it Exercise 3 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “Your boss looks like the aggressive type.” “ ” A Yes, he really wants to get ahead B Yes, he’s quite gentle C Really? I’ve never seen him lie D Right He’s so quiet “How can this dress be so expensive?” “ ” A Yes, it’s the most expensive B What an expensive dress! C You’re paying for the brand D That’s a good idea “I get impatient when the teacher doesn’t tell us the answers.” “ ” A Yes, it’s hard to think of the answers B Yes, I wish she’d hurry up C Yes, she should know the answers D Yes, she speaks too quickly “Did you play tennis last weekend?” “ ” A It’s my favourite sport B I worked C Do you like it? D Would you like to come with me? “May I speak to the manager?” “ ” A He always comes late He is not very well B Thank you Good bye C I’m afraid he’s not in Can I take a message? D I’m afraid not He works very hard “Where’s the view? The advertisement said this place has a great view of the sea.” “ ” A It has good facilities B It’s convenient to see it C You can find it very convenient D You can see it from the back “Why did you turn the air conditioner on?” “ ” A I think it’s bad codntion B I can’t see anything C It’s a little hot in here D It’s a good idea “There’s a baseball game tonight.” “ ” A Great Let’s go B I’m not a real fan of hers C Don’t mention it D Thanks, I’d love to 13 “ ” Yes I I like them a lot.” A What you think of tennis B Do you like sport C Do you prefer tennis or badminton? D How often you play tennis? 10 “ ” “No, I’m not I feel awful.” A How are you? B Are you feeling OK? C Is there anything wrong? D What’s the matter? Exercise 4 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “Where will you go on vacation?” “ ” A Probably to the beach B The beach is nice, isn’t it? C Probably I won’t think of D I have a four-day vacation “ ” “I think the vase is broken.” A Can I help you? B Why is it so expensive C What is it? D What’s wrong with it? “What you for a living?” “ ” A I get a high salary, you know B I want to be a doctor, I guess C I work in a bank D It’s hard work, you know “I wonder if you could something for me.” “ ” A It depends on what it is B What’s it like C No, thanks D I’m afraid I won’t come “Haven’t you put an advertisement in the paper yet?” “ ” A I’m not sure Really? B I will, the first thing in the afternoon C I’m with you there D I can get a paper for you right now “Have you noticed that the manager wears something green every day?” “ ” A I know He’s a good manager B Sure He will that C I know He must like green D He’d rather that “ ” “No, I don’t play the piano.” A What kind of music you like? B Do you play the piano C Do you earn a lot by playing the piano? D What kind of music you like? “Excuse me I’m your new neighbor I just moved in.” “ ” A Sorry, I don’t know B Oh, I don’t think so C I’m afraid not D Where to, sir? “How about an evening riverboat tour?” “ ” A No, it’s good to so B Actually I’ve never gone on an evening riverboat tour C No, I’ve never gone an evening riverboat tour D Actually I’ve gone twice this week 10 “Can you come over after the show?” “ ” A That would be nice B No, I didn’t C Please, go ahead D Why don’t we go to the show? Exercise 5 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions 14 “I think the pants are a little big.” “ ” A Are they big enough? B You should get a bigger pair C Yes, maybe a little D Yes, they are not big at all “ ” “Yes, it’s OK But could you clean your room first?” A Would you like to go to Helen’s party this weekend? B Can I go to Helen’s party this weekend? C What time does Helen’s party begin this weekend? D I don’t like the noise at parties “How late will the bank be open.” “ ” A Its services are very good indeed B It is two blocks away C It is not very far D It will be open until pm “Will the maths teacher give us a test this week?” “ ” A I doubt whether it’s easy B Yes, the test was difficult C I don’t think he wil come D No, he probably won’t “What does this thing do?” “ ” A I think it’s a waste of money B It sure does C It peels potatoes D I can use it well “ ” “Yes, I have a date.” A Do you have any plans for tonight B Can I have an appointment with Dr Adams? C What’s the time, please D Do you have any plans tonight? “May I take my break, now?” “ ” A No, you didn’t break it B I think I need five minutes C I’ll be back in five minutes D Yes, of course “Do you support the proposal to build a new airport?” “ ” A No, not really B No, I like it C No, I don’t think you’re right D Yes, I’m against it “Your job is pretty routine, then?” “ ” A Yes, sometimes it’s a little boring B Yes, it’s really exciting C Yes, I love exciting work D Yes, it’s different every day 10 “ ” “Oh, but it’s boring?” A Don’t you like the news? B Would you prefer news to films? C I think you should watch the news D You often watch the news, don’t you? Exercise 6 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “I think the new resort will ruin the environment.” “ ” A I’m afraid so B Don’t you think so? C I agree It sounds nice D Let’s go there “ ” “OK Where shall we go?” A Shall we go the jazz concert? B Have you done the shopping? C Oh, reading books and going shoping D I want to go shoping “Would you mind sending those flowers to Mr Brown?” “ ” 15 A Sure, I’ll it now B I would if I were you C He wouldn’t mind D No, I can handle it myself “I’ve got two tickets for the show.” “ ” A Oh, anything else? B Thanks I can affrod the tickets C That’s great When is it? D Oh, let’s go and get the tickets “Go two blocks and then you’re there.” “ ” A Excuse me How can I get there? B OK, thanks C No, thanks D I’m sorry I don’t know “Would you like to order now?” “ ” A Yes, I like beef steak B Yes, I’d like beef steak C It’s excellent D Yes, a table for five “ ” “Oh, really? Why?” A What I next? B When you have class again? C You have a doctor’s appointment at ten D Our tomorrow’s class has been canceled “Hi, I’d like sone information aboiut driving lessons.” “ ” A I’m afraid I can’d drive B Sure, could I have your name and address? C From am to pm D Sure, please “I think golf is really great.” “ ” A Do you? I think it’s boring B Don’t you believe so? C Neither I D Almost every day 10 “That was a boring book.” “ ” A No, it’s very boring B Yes, it was exciting C It certainly was D I think it will be good Exercise 7 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions Guess what! I have just been invited to the manager’s house for dinner.” “ ” A What’s that? B Oh, how nice C Well done D Really? I don’t think so “So how are things at school, Tom?” “ ” A Well, I can’t agree with you B It was not good at it C Oh, pretty good, actually D It’s my pleasure “Do you fancy going to a movie this evening?” “ ” A I’m sorry I don’t know that, B Not at all, go ahead C Not so bad And you? D That would be nice “We’ve been here before.” “ ” A Oh, have we? B How nice! C How lovely! D No, we didn’t “Could I speak to Ann?” “ ” A This is Daisy speaking B Can I take a meaasge? 16 C Just a moment I’m coming D I’m sorry, Ann’s not in “Well, it’s been nice talking to you.” “ ” A Yes, nice to have met you too B Oh, yes I’m afraid so C Nice to meet you, too D Have you been here long? “Did you hear the robbery the other day?” “ ” A Yes, it was great B No, what happened? C Oh, no D Oh, sure Thanks “I don’t think we should exercise late at night.” “ ” A Neither I B So I C I think so, too D I don’t neither “Sorry, the manager is not here.” “ ” A Can I take a message then? B Can I speak to the manager, please? C Can I leave a meaasge then? D Would you like to leave a message? 10 “It was very kind of you to help me out, Paul?” “ ” A I’m glad you like it B Thanks a million C That was the least I could D You can say that again Exercise 8 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “I hear The Golden Bride is a very good film.” “ ” A Yes, it’s very exciting B No, I don’t hear that C Yes, it’s boring D No, I hear it, too “What would you like to at the weekend?” “ ” A I like to a lot B I can’t stand it C I’d like to see a football match D I don’t like the weekend “What’s the matter with your son?” “ ” A He went to London two weeks ago B He’s just graduated from university C He’s got a headache D He did an experiment on a cure for the headache “What’s the weather like in Vietnam now?” “ ” A It’s sunny and hot B It’s summer now C We have dry season and rainy season D It often rains in spring Customer “ ” Salesman “It’s over there, next to the tea and coffee.” A I’m sorry I didn’t buy the tea and coffee B Can you help me? I can’t carry the tea and coffee C How much is a kilo of tea and coffee? D Excuse me, where’s the tea and coffee? “Can you come down and help me with my shopping?” “ ” A What are you doing? B I am coming C Can’t you buy me some stamps D I am looking forward Mr Simon “What shall I when I want to call you?” Nurse “ ” A Stay here and enjoy yourself B You shall find the red button on the left C Press the red button on the left D I’d come every ten minutes 17 “Would you like to meet Mrs Gale?” “ ” A I don’t know where she is living B I’d love to C I find it very interesting D I can make an appointment with her “Do you need any help?” “ ” A No, thanks I’m too weak to lift this box B No, thanks I’m strong enough to lift this box C Yes, thanks I’m too strong to lift this box D Yes, thanks I’m weak enough to lift this box 10 “ ” “That’s all right I can mend it.” A I’m sorry about the dirt B I’m sorry I broke the cup C I apologize for her rudeness D It was all fault I shouldn’t have said that Exercise 9 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “Would you like another cup of coffee?” “ ” A Me, too B It’s a pleasure C Very kind of your part D I’d love one “Would you like me to get you a taxi?” “ ” A Well Let’s see B Yes, please, if it’s not bother C Yes, I see D That would be delightful Thanks “How does this machine work exactly?” “ ” A What have you done to it? B It’s my pleasure C Certainly D It’s very simple I’ll show you Sorry, I’m late, Peter.” “ ” A No, I wouldn’t mind at all B Not on my account C That’s all right D Well, it’s worth a try “Why don’t you come over and see the new film with me?” “ ” A I’m afraid not B Great, I’d love to C Sure Please D Wow! I didn’t realize that “Do you like that advanced course you’re taking, John?” “ ” A No, thanks B By and large, yes C Not me I’m still waiting D No, not everyone “Do you know where Paul is?” “ ” A Pardon, I don’t know B I’m afraid I don’t C Why not? D It’s no use “ Do you mind if I use your phone?” “ ” A Not at all Help youself B You can say that again C Sorry, I have no idea D Certainly, it’s true “Do you want me to turn up the heater?” “ ” A It’s my pleasure B No, go right ahead C No, it’s quite warm here D Thanks I’ll be right back 10 “Excuse me, can you tell me where I can catch a bus to London, please?” “ ” A Yes, please B Sorry, I’m new here myself 18 C Sure, go ahead D OK Here’s your ticket Exercise 10 Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions “You look nice in these blue jeans, Ann.” “ ” A Don’t mention it B Don’t bother C You can say that again D Thanks “I wonder if you could help me.” “ ” A Don’t mention it B Really? How nice C I’ll my best What’s up? D No, what is it? “You won the first prize, Jane.” “ ” A You are very welcome B Congratulations! C You are kiding D Well done “Didn’t you go to the cinema last night?” “ ” A Yes, I lost the ticket B Yes, I stayed at home B No, It was too cold to go out D OK That’s a good idea “Well, I hope enjoyed your meal.” “ ” A Oh, absolutely delicious B Yes, that’s right C No problem D Yes, it’s very interesting “Do you have the time, please?” “ ” A I’d rather not B Sure I have plenty of time C No, I haven’t I’m busy D Sorry I don’t have a watch now “Would you like to go to the cinema with me tonight?” “ ” A No thanks I’d better it myself B Thanks for asking I just need an early night C Why not? Staying at home is always what I want D Are there any good programmes on TV tonight? “How long will it take to finish that report?” “ ” A It’s about 10 pages long B I agree It’s very long B I’ll report it to the manager D I’ll have it finished by next week “What’s Mary’s new boyfriend like?” “ ” A He’s from the next town B He’s intelligent and humorous C She likes him a lot D He likes tennis and baseball 10 “It is very kind of you to invite us to your party.” “ ” A No, thanks B Good idea, thanks C OK That’s great D It’s my pleasure 19 KẾT LUẬN Việc nắm tình giao tiếp khác cách đáp lại tình giao tiếp tương đối khó Để làm việc này, học, giáo viên nên tổ chức hoạt động giao tình cho học sinh thực hành theo cặp với để giúp em nhớ phân biệt tình cụ thể, hiểu ví dụ vận dụng vào làm tập Tài liệu tài liệu cá nhân, có tham khảo nhiều nguồn khác nhau, q trình viết nhiều thiếu sót mang tính chủ quan Rất mong nhận đóng góp quý báu từ đồng nghiệp để chuyên đề hoàn thiện hơn! Lập Thạch, ngày 05 tháng 11 năm 2015 Người viết Nghiêm Thị Thủy 20 ... thơn hay vùng núi khó khăn, mà em chưa có nhiều điều kiện tiếp xúc với việc giao tiếp Tiếng Anh Hơn nữa, dạng câu hỏi có mặt đề thi THPT Quốc Gia hàng năm Bộ, với tần suất xuất ngày thường xuyên... không liên hệ chặt chẽ với câu đề nghị C Phương án sai “You’re welcome.” Rất vui tiếp anh. Ví dụ minh họa 3 Chọn phương án thích hợp tương ứng với A, B, C D để hoàn thành câu sau - Cindy... mục đích câu hỏi sau  Dạng Các câu hỏi có mục đích thu thập xác định thông tin  Dạng Các câu hỏi mang tính quan hệ xã giao  Dạng Các câu hỏi yêu cầu, xin phép  Dạng Các dạng câu than - Xem thêm -Xem thêm CHUYÊN ĐỀ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ôn thi THPT QG môn Tiếng Anh, Thư viện tài liệu Các tình huống giao tiếp Communicative Situations Lý thuyết Sau phần 1 về chức năng giao tiếp trong đề thi luyện thi đai học tiếng anh, chúng tôi xin post tiếp phần 2 và cũng là phần cuối của loạt bài chuyên đề về chức năng giao tiếp. Mời quý độc giả tham khảo. 37. “_____________” “ No, I don’t play the ... Như các bạn đã biết, trong đề thi đại học môn tiếng anh có 5 câu kiểm tra về chức năng giao tiếp . Ở series bài tiếp theo này gồm 2 bài luyện thi đại học tiếng anh xin gửi tới các bạn một số mẫu câu để các bạn làm ... Đừng luôn nghĩ rằng thi đại học Tiếng Anh chỉ toàn ngữ pháp thôi, có rất nhiều khi đề bài đưa ra các câu hội thoại ngắn và đòi hỏi bạn phải điền một câu trả lời xã giao để đáp lại câu nói đó- khi ấy các ngôn ngữ và lời thoại giao ... Luyện tập để khỏi quên nhé ^^ Danh sách khóa học KHÓA LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TIẾNG ANH Giáo viên KHÓA HỌC GIAO TIẾP VỚI GIÁO VIÊN NƯỚC NGOÀI Giáo viên KHÓA HỌC TIẾNG ANH CƠ BẢN CẤP BẬC TIỂU HỌC Giáo viên KHÓA HỌC TIẾNG ANH CHO HỌC SINH LỚP 6 Giáo viên DH Giáo viên Nội dung kiến thức Danh từ Nouns- Sở hữu cách Đại từ Pronouns Tính từ, trạng từ Adjectives, Adverbs So sánh Comparison Động từ Verbs, Modal verbs, Auxiliary verbs, Participles Thì của động từ Verb tenses Động từ nguyên thể & Danh động từ Gerunds and Infinitive Giới từ Prepositions Cụm động từ Phrasal Verbs Liên từ Conjunctions Mạo từ Articles Mệnh đề Clauses Mệnh đề tính ngữ Relative clauses Mệnh đề Danh từ Noun Clauses Câu Sentences Câu đảo ngữ Inversions Câu hỏi Questions and Question tags Câu điều kiện Conditional Sentences Câu gián tiếp Reported speech Câu bị động Passive voice Câu nhấn mạnh Emphasis Câu suy đoán Deduction Câu điều ước - Thức giả định Wish - If only - Subjunctive Sự phù hợp giữa Chủ ngữ và Động từ S- V Agreement Từ chỉ lượng Expression of quantity Cấu tạo từ Word formation Ngữ âm - Trọng âm Pronunciation and Stress Các tình huống giao tiếp Communicative Situations Các cấu trúc khác Từ vựng BẢN ĐỒ Liên từ conjunction trong tiếng Anh là một kiến thức ngữ pháp sử dụng rất thường xuyên trong kỳ thi IELTS cũng như THPT Quốc gia. Vậy nên, trong bài viết dưới đây giới thiệu cho bạn lý thuyết và bài tập đầy đủ về kiến thức ngữ pháp quan trọng này nhé! Lý thuyết và bài tập đầy đủ về liên từ Conjunction trong tiếng Anh! I. Liên từ là gì? Liên từ Conjunction trong tiếng Anh là các từ vựng dùng để liên kết 2 từ/ cụm từ/ mệnh đề khác lại với nhau. Ví dụ cụ thể về liên từ I do morning exercise every day to keep fit and relax Tôi tập thể dục mỗi buổi sáng để giữ vóc dáng và thư giãn. I don’t like listening to music nor playing sports. I’m just keen on reading Tôi không thích nghe nhạc cũng không thích chơi thể thao. Tôi chỉ ưa đọc sách. Ví dụ về liên từ trong tiếng Anh II. Các loại liên từ trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, liên từ được chia ra làm 3 dạng chính, đó là 1. Liên từ kết hợp Coordinating Conjunctions Liên từ kết hợp Coordinating Conjunctions là những từ dùng để kết nối hai hoặc nhiều hơn đơn vị từ tương đương lại với nhau. Có thể nói, đây là các từ được sử dụng thường xuyên nhất trong tiếng Anh. Đặc biệt là trong các bài thi tiếng anh ielts Ví dụ I didn’t have enough money so I didn’t buy that car Tôi không có đủ tiền nên tôi không mua chiếc xe đó. I like watching sports and listening to music Tôi thích xem thể thao và nghe nhạc. Liên từ kết hợp Coordinating Conjunctions Một số liên từ kết hợp Có 7 liên từ kết hợp trong tiếng Anh, đó là FANBOYS Liên từ Cách dùng Ví dụ F – For Giải thích lý do/ đưa ra mục đích nào đó có thể hiểu là dùng tượng tự như từ because I go to a fitness center every day, for I want to keep fit Tôi đến trung tâm thể dục mỗi ngày, vì tôi muốn giữ gìn vóc dáng. I do homework every night, for I want to get high achieving Tôi làm bài tập về nhà hàng đêm, vì tôi muốn đạt được thành tích cao. A- And Dùng để thêm hoặc bổ sung thứ này vào thứ khác I eat bread and drink milk every morning Tôi ăn bánh mì và uống sữa mỗi sáng. I read books every night to improve my writing and comprehension Tôi đọc sách mỗi tối để cải thiện khả năng viết và khả năng hiểu của mình. N – Nor Nor sẽ dùng để bổ sung 1 ý phủ định vào ý phủ định đã được nêu ra trước đó I don’t like watching TV nor reading books. I just keep on ride bike Tôi không thích xem TV cũng không thích đọc sách. Tôi chỉ tiếp tục đi xe đạp. B – But But dùng để diễn tả sự đối lập, trái ngược ý nghĩa She’s very hard-working but not very imaginative Cô ấy rất chăm chỉ nhưng không có nhiều trí tưởng tượng. This is not caused by evil, but by simple ignorance Điều này không phải do tội ác gây ra, mà là do sự thiếu hiểu biết đơn giản. O – Or Or dùng để diễn tả thêm một lựa chọn khác You can pay now or when you come back to pick up the paint Bạn có thể thanh toán ngay hoặc khi nào quay lại lấy sơn. Are the photos in color or black and white? Các bức ảnh này màu trắng hay đen?. Y – Yet Yet diễn tả một ý nghĩa ngược lại so với ý trước tương tự như but No ambulances had as yet managed to get across the river Không có xe cứu thương nào vượt qua sông. I took some books with me on my holiday, yet I didn’t read a single page Tôi đã mang theo một số cuốn sách trong kỳ nghỉ của mình, nhưng tôi chưa đọc một trang nào. S – So So diễn tả 1 kết quả hoặc 1 ảnh hưởng của hành động/sự việc được nhắc đến trước đó Thank you for being so patient Cảm ơn bạn đã rất kiên nhẫn. I’m sorry, but she is so not a size 10 Tôi xin lỗi, nhưng cỡ của cô ấy không phải là 10. Nguyên tắc sử dụng liên từ kết hợp với dấu phẩy Nguyên tắc 1 Nếu liên từ kết hợp trong câu được sử dụng để kết nối 2 mệnh đề độc lập mệnh đề có thể đứng riêng biệt như một câu bình thường thì giữa 2 mệnh đề đó chúng ta phải sử dụng dấu phẩy. Ví dụ I took a comic with me on my day off, yet I didn’t read a single page Tôi mang theo một cuốn truyện tranh vào ngày nghỉ của mình, nhưng tôi không đọc một trang nào. Nguyên tắc 2 Nếu một liên từ nào đó được sử dụng với mục đích kết nối 2 cụm từ câu không hoàn chỉnh hoặc 2 từ trong danh sách liệt kê nào đó thì chúng ta không cần sử dụng dấu phẩy ,. Ví dụ I do morning exercise every day to keep fit and relax. Tôi tập thể dục mỗi ngày để giữ dáng và thư giãn. Nguyên tắc 3 Khi chúng ta liệt kê 3 đơn vị trở lên, thì nên sử dụng dấu phẩy ở giữa các đơn vị trước; còn đối với đơn vị cuối thì ta có thể dùng hoặc có thể không dùng dấu phẩy mà thay vào đó là sử dụng từ “and”. Ví dụ Many fruits are good for your eyes, such as mango, oranges, carrots and tomatoes Nhiều loại trái cây tốt cho mắt của bạn như xoài, cam, cà rốt và cà chua. Tham khảo thêm bài viết Từ nối trong tiếng Anh – một số Linking words thông dụng bạn nên biết 2. Liên từ tương quan Correlative Conjunctions Liên từ tương quan là gì? Liên từ tương quan Correlative Conjunctions có chức năng kết nối 2 đơn vị từ với nhau và thường đi theo cặp mà không thể tách rời. Liên từ tương quan Cách dùng Ví dụ Either…or Dùng để diễn tả sự lựa chọn hoặc là cái này, hoặc là cái kia. I want to sit with either Hoa or Han in the next school year Tôi muốn ngồi cùng với Hoa hoặc Hân trong năm học tới. Neither…nor Dùng để diễn tả phủ định ké, đó là không cái này cũng không cái kia My girlfriend likes neither coffee nor tea Bạn gái tôi không thích cà phê và trà. Both…and Dùng để diễn tả lựa chọn kép cả cái này lẫn cả cái kia She wants to buy both this shirt and dress Cô ấy muốn mua cả áo và váy này. Not only…but also Dùng để diễn tả lựa chọn kép không những cái này mà cả cái kia Chang not only sing well but also dance perfectly Chang không chỉ hát hay mà còn nhảy rất tuyệt. Whether…or Diễn tả nghi vấn giữa 2 đối tượng liệu cái này hay cái kia Hoa can’t tell whether she’s crying or laughing Hoa không biết mình đang khóc hay đang cười. As…as so sánh ngang bằng bằng, như That co-worker is not as friendly as she is Người đồng nghiệp đó không thân thiện như cô ấy. Such…that/ so…that Dùng để diễn tả quan hệ nhân – quả quá đến nỗi mà It was such nice weather that we went sightseeing Thời tiết hôm nay quá đẹp đến nỗi mà chúng tôi đã đi ngắm cảnh. She speaks Korea so fast that I can’t understand what she is talking about Cô ấy nói tiếng Hàn nhanh đến mức tôi không thể hiểu cô ấy đang nói gì. Scarcely…when/ No sooner…than diễn tả quan hệ thời gian ngay khi Scarcely had Gemi arrived when the trouble started Ngay khi Gemi đén thì vấn đề xảy ra. No sooner had Tin sat down than the chair collapsed Ngay khi Tin ngồi xuống thì cái ghế đã đổ sập. Rather than diễn tả lựa chọn hơn là, thay vì I prefer starting early rather than leaving things to the last minute Tôi thích bắt đầu sớm hơn là để mọi thứ đến phút cuối cùng. Lưu ý Trong cấu trúc liên từ tương quan với 2 cụm neither…nor và either…or, thì động từ trong câu sẽ chia theo chủ ngữ gần nhất so với động từ. Ví dụ I want to sit with either Hoa or Han in the next school year Tôi muốn ngồi cùng với Hoa hoặc Hân trong năm học tới. My girlfriend likes neither coffee nor tea Bạn gái tôi không thích cà phê và trà. Trong cấu trúc liên từ tương quan với 2 cụm both…and và not only …but also, thì động từ trong câu sẽ chia theo chủ ngữ kép, có nghĩa là cả 2 danh từ trước đó. She wants to buy both this shirt and dress Cô ấy muốn mua cả áo và váy này. Chang not only sing well but also dance perfectly Chang không chỉ hát hay mà còn nhảy rất tuyệt. 3. Liên từ phụ thuộc Subordinating Conjunctions Liên từ phụ thuộc Cách dùng Ví dụ After/ Before diễn tả thời gian, một việc xảy ra sau/ trước một việc khác – sau/ trước khi Before going to bed, she had finished her homework After we dicussed in a hour, we soluted our problem Although/ though/ even though biểu thị hai hành động trái ngược nhau về mặt logic – mặc dù Even though her job is hard, her salary is low Her salary is low, although her job is hard I didn’t get a job though I had all the necessary qualifications As diễn tả hai hành động cùng xảy ra – khi; hoặc diễn tả nguyên nhân – bởi vì I am telling you this as a friend As long as diễn tả điều kiện –chừng nào mà, miễn là My jacket is as long as her dress As soon as diễn tả quan hệ thời gian – ngay khi mà It rained as soon as she leave the house Because/ Since diễn tả nguyên nhân, lý do – bởi vì Since he had not paid his bill, his electricity was cut off Because I was ill for six months, I lost my job Even if diễn tả điều kiện giả định mạnh – kể cả khi Even if he comes here, I will not forgive him If/ Unless diễn tả điều kiện – nếu/ nếu không Please don’t call me unless you have an urgent problem You will fail the test if you do not study hard Once diễn tả ràng buộc về thời gian – một khi I had only been to Paris once on vacation last year Now that diễn tả quan hệ nhân quả theo thời gian – vì giờ đây I worked long hours so now that I’m very sleepy So that/ in order to diễn tả mục đích – để I study hard in order to pass the exam I hide the toy so that my mother can’t see it Until diễn tả quan hệ thời gian, thường dùng với câu phủ định – cho đến khi She waited my house until it was dark When diễn tả quan hệ thời gian – khi When you see it yourself, you’ll surely believe it. Where diễn tả quan hệ về địa điểm – nơi This is her hometown where she was born and grew up While diễn tả quan hệ thời gian – trong khi; hoặc sự ngược nghĩa giữa 2 mệnh đề While he was talking, his baby slept In case/ in the event that diễn tả giả định về một hành động có thể xảy ra trong tương lai – trong trường hợp, phòng khi. In the event that you should reach me, I’ll be at my uncle’s house In case Susie comes and looks for me, tell her I’ll be right back Lưu ý Liên từ phụ thuộc trong tiếng Anh được sử dụng với mục đích bắt đầu mệnh đề phụ thuộc, nhằm gắn kết mệnh đề này vào mệnh đề chính ở trong câu tiếng Anh. Mệnh đề phụ thuộc trong tiếng Anh có thể đứng ở trước hoặc đứng ở sau một mệnh đề chính nhưng bạn luôn phải nhớ rằng nó phải luôn được bắt đầu bằng liên từ phụ thuộc. Nguyên tắc sử dụng dấu phẩy đối với liên từ phụ thuộc Nếu mệnh đề phụ thuộc trong tiếng Anh đứng ở phía trước mệnh đề độc lập trong câu thì giữa 2 mệnh đề phải sử dụng dấu phẩy. Tuy nhiên, ta nên chú ý rằng khi mệnh đề độc lập trong câu đứng trước thì không cần sử dụng dấu phẩy giữa 2 mệnh đề. III. Phân biệt cách dùng liên từ với giới từ Liên từ và giới từ là hai kiến thức ngữ pháp tiếng Anh thông dụng, được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp tiếng Anh cũng như trong các bài thi thực chiến. Vậy liên từ và giới từ được sử dụng như thế nào? Cách dùng liên từ Đi sau liên từ có thể có một mệnh đề tiếng Anh bởi chức năng của liên từ tiếng Anh là gắn kết 2 câu đơn thành 1 câu ghép hoàn chỉnh. Vậy nên bạn cần ghi nhớ rằng sau liên từ phải là một mệnh đề ở dạng hoàn chỉnh. Ví dụ My mom can not go to the supermarket because it’s raining Mẹ tôi không thể đi siêu thị vì trời mưa. Cách dùng giới từ Đi sau giới từ bắt buộc không được có một mệnh đề. Ví dụ My mom can not go to the supermarket because of the rain Mẹ tôi không thể đi siêu thị bởi vì trời mưa. IV. Bài tập liên từ tiếng Anh có đáp án chi tiết Để giúp bạn đọc nhớ lâu hiểu sâu về liên từ trong tiếng Anh thì dưới đây là một số bài tập ngắn giúp bạn đảo lại kiến thức ngữ pháp vừa tham khảo bên trên! Bài tập Chọn đáp án đúng 1. My mother got wet_______ her forgot her umbrella at home. A. because of B. because C. but D. and 2. Anna stops gardening _______ heavy rain. A. in spite of B. although C. despite D. because of 3. I and my husband have a lot of difficulties in our life _______ our poverty. A. in spite of B. although C. because D. because of 4. Nga wakes her parents up_______ playing the piano very softly. A. because B. in spite of C. because of D. although 5. Nobody could hear Trung_______ he spoke too quietly. A. although B. because C. because of D. in spite of Đáp án B – D – D – B – B Trên đây là tất tần tật lý thuyết và bài tập đầy đủ về liên từ trong tiếng Anh. Hy vọng bạn sẽ sử dụng kiến thức ngữ pháp này thành thạo nhất trong bài thi THPT Quốc gia cũng như kỳ thi IELTS. Tú PhạmFounder/ CEO at Tú Phạm với kinh nghiệm dày dặn đã giúp hàng nghìn học sinh trên toàn quốc đạt IELTS . Thầy chính là “cha đẻ” của Prep, nhằm hiện thực hoá giấc mơ mang trải nghiệm học, luyện thi trực tuyến như thể có giáo viên giỏi kèm riêng với chi phí vô cùng hợp lý cho người học ở 64 tỉnh thành. ra đời với sứ mệnh giúp học sinh ở bất cứ đâu cũng đều nhận được chất lượng giáo dục tốt nhất với những giáo viên hàng đầu. Hãy theo dõi và cùng chinh phục mọi kỳ thi nhé ! Bài viết cùng chuyên mục * CHIẾN LƯỢC LÀM BÀIBước 1 Đọc kỹ câu hỏi, xác định đây là dạng câu hỏi Thu thập & xác định thông tin hay Quan hệ xã dụng kiến thức trong phân “Kiến thức trọng tâm” để tìm câu trả lời phù 2 Lưu ý chọn câu trả lời phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, đảm bảo độ lịch sự, lễ phép, thân thiện. Loạibỏ những câu bày tỏ thái độ khó chịu, không thân thiện, Tuy nhiên cũng cần tránh những câu quá câu nệ, họcthuật, không hợp với lối nói hàng ngày.* KIẾN THỨC TRỌNG TÂMTrong tiếng Anh, bên cạnh những câu hỏi có mục đích thu thập thông tin thì một số dạng câu hỏi khác lại có tácdụng kiểm chứng hay đơn giản là một lời đề nghị hay lời mời. Mỗi câu hỏi sẽ có cấu tạo và chức năng khácnhau. Đối với dạng bài Tình huống giao tiếp, chúng ta cần hiểu rõ bản chất câu hỏi, từ đó đưa ra được câu trảlời phù DẠNG CÂU HỎI THU THẬP & XÁC ĐỊNH THÔNG TIN1. Câu hỏi Có - Không Yes-No question* Câu hỏiĐộng từ to-be Am, Is, Are, Was, Were + s + N/Adj +...?Trợ động từ Do, Does, Did, Will, Would + S + V + …?Động từ khuyết thiếu May, Might, Can, Could ... S + V + …?* Câu trả lờiXác nhận thông tinYes, S + tr đ ng t /to-be/đ ng t khuyếết ộ ừ ộ ừNo, S + tr đ ng t /to-be/đ ng t khuyếết thiếếu, ợ ộ ừ ộ ừ d ng ph đ nhạ ủ ịCách trả lời khác-I think/believe/hope/expect so. Tôi nghĩ/tn/hi v ng/mong thếế.ọ-Sure/ Actually/ Of course/Right. Dĩ nhiến/Chắếc chắến rôồi.-I don’t think/believe/expect so. Tôi không nghĩ/tn/mong thếế.-I hope/ believe/ guess/ suppose not. Tôi hy v ng/tn/đoán/cho là không.ọ- I’m afraid not. Tôi e rắồng không.Ex- Are you sick? Bạn ốm à? - Yes, I am. Đúng rồi.- Did he get an accident yesterday? Hôm qua anh ấy bi tai nạn à? - I don’t expect so! Tôi không mong thế chút nào!* Lưu ýCâu hỏi có cấu trúc giống câu hỏi Yes-No nhưng chứa từ or’  ta không dùng Yes, No trong câu trả lời, màphải lựa chọn một phương - Do you like tea or coffee? Bạn thích trà hay cà phê?- I’d prefer coffee, please. Tôi thích cà phê hơn.2. Câu hỏi có từ để hỏi Wh-questions Đừng luôn nghĩ rằng luyện thi đại học Tiếng Anh chỉ toàn ngữ pháp thôi, có rất nhiều khi đề bài đưa ra các câu hội thoại ngắn và đòi hỏi bạn phải điền một câu trả lời xã giao để đáp lại câu nói đó- khi ấy các ngôn ngữ và lời thoại giao tiếp lại rất cần nhiên, với lối mòn suy nghĩ luyện thi đại học tiếng Anh – học ngữ pháp nên một số bạn đã vô tình quên mất một mảng cũng rất quan trọng trong Tiếng Anh- đó là Tiếng Anh giao tiếp. Bài học hôm nay, hãy cùng soanbaionline tìm hiểu chức năng này THANKS AND APOLOGIES A .THANKS – LỜI CÁM ƠN 1. SENTENCES AND STRUCTURE Thank youThank you very muchThanksThanks a lotThanks for your adviceI’m really grateful to youIt was very kind of youI really/highly appreciate itThanks anyway Cám ơn người khác đã giúp mình cho dù điều người đó làm không mang lại lợi ích gì cho mìnhNote Đôi khi, người nói có thể thêm một ít thông tin trong lời cám ơn của mình, đặc biệt là khi cám ơn những lời khuyên, động viên, khen 1 A What a beautiful dress you’re wearing!B Thanks. I made it 2 A Don’t worry, John. I believe you can make itB Thank you. I’ll try my best 2. ANSWER – ĐÁP LẠIYou’re welcomeNo problemIt’s OKNot at allNever mindDon’t mention itIt’s my pleasure dùng trong những tình huống trang trọngExample 1 A Thanks for reminding You’re welcome. B. APOLOGIES – LỜI XIN LỖI 1. SENTENCES AND sorry for…I’m so / very / terrible / extremely sorryI apologize for…I hope you’ll forgive my…Please accept my apologies for…Note Thông thường, người xin lỗi sẽ đưa ra lí do phạm lỗi, nhận trách nhiệm về mình, hoặc hứa một điều gì Oh, I’m sorry. I didn’t see you. lí do làm saiI’m so sorry. It’s all my fault. nhận trách nhiệmI’m sorry. I’ll be more careful next time. lời hứa 2. alrightNever mindDon’t worry about itDon’t apologizeIt doesn’t matterIt’s OKForget about itNo harm doneIt’s not your faultPlease don’t blame 1A I apologize for the noise last nightB Don’t worry about itExample 2 A I’m very sorry. I just forgot to bring your bookB It’s alrightNote Người nói cũng có thể đưa ra lí do mình tha lỗi cho người 1 A I apologize for the noise last nightB Don’t worry about it. I slept very well all ADVICES, SUGGESTIONS AND WARNINGS A. LỜI KHUYÊN – ADVICE 1. SENTENCES AND should/ought to You should pay attention to your studyYou need to You need to go see the doctor soonIf I were you, I would If I were you, I would call her right nowWhy don’t you why don’ you find another job?Example 1 A My math test is coming, but I’m not ready yetB If I were you, I would start reviewing it right awayExample 2 A I’m always broke at the end of the monthB I think you should reconsider your spending ĐỀ XUẤT – SUGGESTIONS 1. SENTENCES AND STRUCTURES What/ How about How about going to the concert tonight?Why don’t we Why don’t we take a hiking trip tomorrow?Let’s Let’s discuss this problm right nowWe could We could eat at Pablo’s. It’s wonderfullI suggest we I suggest we leave the party soonHave you thought of have you ever thought of giving him a tie? 2. a good ideaSounds great/Sounds like funI don’t think it’s a good ideaExample 1 A I’m so bored. Sitting around here makes me sickB How about watching some movies?Example 2 A Next Saturday is Jane’s birthdayB Really? So, let’s make her a surprising party C. LỜI CẢNH BÁO – WARNINGS 1. SENTENCES AND Don’t stay up late, or you’ll be late tomorrowOtherwise Work harder, otherwise you won’t get promotionWatch out! Watch out! There’s a hole on the groundBe careful! Be careful! The box is very heavyYou’d better You’d better no swim too far away 2. I will/won’tDon’t worry. I will/won’tExample 1 A Don’t stay up late, or you’ll be late tomorrowB Don’t worry, I won’t stay up lateExample 2 A You’d better submit the assignment on timeB OK. I will submit the assignment on timeNhững gợi ý câu trả lời mẫu đối với những tình huống thường gặp trong tiếng anh giúp cho chúng ta không chỉ hiểu tiếng anh hơn mà còn giúp trau dồi thêm những cách trả lời để có thể làm bài luyện thi đại học Tiếng Anh thật tốt cũng như có thêm vốn ngoại ngữ để vận dụng trong giao tiếp hàng ngày với người nước ngoài. Chúc các bạn học tốt!

lý thuyết chức năng giao tiếp trong tiếng anh