Tăng cường xuất khẩu hàng nông sản chính ngạch qua các tuyến đường sắt là xu thế tất yếu. Giải pháp tạo thuận lợi thương mại, hỗ trợ hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa qua các cửa khẩu biên giới, đặc biệt là hoạt động xuất khẩu nông sản sang Trung Quốc thông qua tuyến đường sắt được Bộ Tài
Ùn ứ hàng xuất nhập khẩu qua biên giới: Bán đổ, bán tháo. Mỗi ngày có hàng chục xe ô tô chở mít, thanh long, sầu riêng buộc phải rời khu trung chuyển, bãi kiểm hóa đi ngược trở lại quốc lộ 1A, đến địa điểm nào rộng, có đông người thì đỗ lại, dỡ hàng xuống
Do đó sự quan trọng của hải quan và cửa khẩu cần phải được chú ý. Để giúp mọi người hiểu rõ hơn về các thủ tục hải quan, quy trình xuất - nhập khẩu hàng hóa qua biên giới; Airasia Cargo xin giới thiệu về thủ tục hải quan đối với xuất khẩu; nhập khẩu hàng hóa
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 1. ĐẶT VẤN ĐỀ Mặc khác sự tăng trưởng sản xuất nông nghiệp có chiều hướng ngày càng hạn chế, không chỉ do điều kiện sản xuất mà cả những yếu tố mang tính kinh tế xã hội như chi phí cơ hội, lợi nhuận thấp, v.v
Theo quy định tài khoản 2 Điều 3 Nghị định 112/2014/NĐ-CP thì: "Cửa khẩu biên giới đất liền (sau đây gọi tắt là cửa khẩu biên giới) là nơi thực hiện việc xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu và qua lại biên giới quốc gia trên đất liền, bao gồm cửa khẩu đường bộ, cửa khẩu đường sắt và cửa khẩu biên giới đường thủy nội địa".
zGOonqq. Xuất, nhập khẩu hàng hóa qua Cửa khẩu quốc tế đường bộ số II Kim Thành Lào Cai. Theo Tổng cục Hải quan, chỉ riêng quý I/2023, tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu với Trung Quốc qua biên giới phía bắc đạt gần 9,3 tỷ USD, tăng gần ba lần so với cùng kỳ năm 2022… Nhộn nhịp vùng biên Ghi nhận tại bãi xe hàng trung chuyển xuất, nhập khẩu của Công ty CP vận tải thương mại Bảo Nguyên Lạng Sơn, hàng trăm xe chở xoài và các mặt hàng nông sản đang chuẩn bị chờ xuất sang Trung Quốc. Chị Nguyễn Thị Hà, chủ doanh nghiệp chuyên xuất khẩu xoài qua cửa khẩu Tân Thanh Lạng Sơn chia sẻ Doanh nghiệp thường xuyên thực hiện xuất khẩu xoài qua cửa khẩu Tân Thanh, các lô hàng của doanh nghiệp đều được lực lượng chức năng tại cửa khẩu làm thủ tục nhanh chóng và điều quan trọng là sau khi cung cấp thông tin về lô hàng cho cơ quan hải quan, doanh nghiệp chỉ cần ngồi một chỗ sau vài phút là lô hàng đã hoàn thiện thủ tục, giấy tờ để thông quan… Với đặc thù hoạt động xuất khẩu chủ yếu các mặt hàng nông sản tươi như dưa hấu, thanh long, vải thiều, chuối, xoài, mít… của Việt Nam sang Trung Quốc qua cửa khẩu Tân Thanh chiếm đến 90% tổng kim ngạch hàng hóa xuất, nhập khẩu. Do đó, hằng năm vào mùa vụ, lượng hàng hóa tập kết đến cửa khẩu Tân Thanh chờ làm thủ tục xuất khẩu tương đối lớn. Hàng hóa luôn nhộn nhịp kể từ khi phía Trung Quốc mở biên đầu ngày cho đến khi đóng cửa, hoạt động xuất, nhập khẩu diễn ra liên tục, khẩn trương, bất kể ngày đêm, mưa hay nắng. Theo Phó Chi cục trưởng Hải quan Tân Thanh, Phùng Văn Ba, để tạo thuận lợi cho thông quan xuất, nhập khẩu hàng hóa, nâng cao hiệu suất thông quan tại cửa khẩu, Cục Hải quan Lạng Sơn đã chỉ đạo các chi cục hải quan tại cửa khẩu linh hoạt, áp dụng giải pháp hợp lý để hỗ trợ kịp thời cho các doanh nghiệp thực hiện xuất khẩu các loại hoa quả. Trong đó, luôn ưu tiên làm thủ tục trước cho các lô hàng hoa quả tươi của Việt Nam xuất khẩu qua các cửa khẩu nhanh chóng thuận lợi. Tính đến thời điểm này, hiệu suất thông quan trung bình đạt 280 lượt xe/ngày, trong đó xuất khẩu khoảng 220 lượt xe/ngày, nhập khẩu trung bình 60 lượt xe/ngày. Tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị, từ ngày 20/2/2023 đã khôi phục lại hoạt động xuất, nhập cảnh và phương thức giao nhận hàng hóa truyền thống như trước khi có dịch Covid-19. Ở một số thời điểm làm việc đến 20 giờ giờ Hà Nội để tập trung giải quyết các xe không hàng của hai bên quay trở về, không để xảy ra tình trạng ùn ứ cục bộ tại khu vực cửa khẩu. Để nâng cao năng lực thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu, các lực lượng chức năng tại cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị đã thống nhất bố trí công chức, viên chức và người lao động làm việc cả buổi trưa tất cả các ngày trong tuần kể từ ngày 6/4/2023 để giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện các dịch vụ hỗ trợ hoạt động xuất, nhập khẩu. Hiện tại hiệu suất thông quan trung bình đạt 650 lượt xe/ngày, trong đó xuất khẩu khoảng 250 lượt xe/ngày, nhập khẩu trung bình 400 lượt xe/ngày. Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn thường xuyên chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức trao đổi, hội đàm với cơ quan tương ứng phía Quảng Tây, Trung Quốc để đề nghị thống nhất triển khai các nội dung thúc đẩy hoạt động thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu qua các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh, đặc biệt là sớm khôi phục phương thức giao nhận hàng hóa truyền thống tại các cửa khẩu như thời điểm trước khi phát sinh dịch và khôi phục hoạt động thông quan hàng hóa tại các cửa khẩu phụ còn lại trên địa bàn tỉnh. Hiện, trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn có 5/12 cửa khẩu hoạt động thông quan hàng hóa. Hiệu suất thông quan đã cơ bản khôi phục như thời điểm trước khi phát sinh dịch Covid-19, lượng phương tiện chở hàng hóa xuất, nhập khẩu thông quan trung bình đạt hơn lượt xe/ngày, cao điểm lên tới hơn lượt xe/ngày. Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Đăng-Lạng Sơn Lê Văn Thắng cho biết Để tránh tình trạng ùn ứ phương tiện tại các cửa khẩu cũng như nâng cao năng lực thông quan hàng hóa, ban quản lý đã tăng cường hội đàm, trao đổi với các cơ quan tương ứng phía Quảng Tây Trung Quốc để thống nhất các giải pháp tạo điều kiện thuận lợi tối đa cho hoạt động thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu qua các cửa khẩu trên địa bàn tỉnh; thống nhất cử đầu mối để thành lập Tổ trao đổi thông tin để giải quyết các khó khăn, vướng mắc phát sinh trong hoạt động thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu của hai bên. Theo thống kê sơ bộ, tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu có mở tờ khai tại tỉnh Lạng Sơn trong bốn tháng đầu năm 2023 đạt triệu USD, tăng 120,5% so với cùng kỳ xuất khẩu 640 triệu USD, tăng 357,1%; nhập khẩu 705 triệu USD, tăng 50%. Duy trì các mặt hàng thế mạnh Tại cửa khẩu quốc tế đường bộ số II Kim Thành Lào Cai, nhiều chuyến xe nông sản tiếp tục nối đuôi làm thủ tục hải quan để chuẩn bị xuất hàng sang Trung Quốc. Ông Phạm Văn Phúc, Phó Chi cục trưởng Hải quan cửa khẩu Lào Cai Cục Hải quan tỉnh Lào Cai cho biết Những ngày này, chín mặt hàng nông sản chủ lực như thanh long, chuối, chôm chôm, dưa hấu, sầu riêng… được phép xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc vào diện hàng hóa “luồng xanh”, qua đó giúp rút ngắn thời gian làm thủ tục hải quan và thông quan qua cửa khẩu tính đến ngày 30/4 đã đạt hơn 85 triệu USD, chiếm tỷ trọng hơn 58,2% kim ngạch hàng xuất khẩu. Để chuẩn bị đón mùa vải vào vụ, Hải quan sẽ chuẩn bị mọi điều kiện tốt nhất để mặt hàng vải được thông quan nhanh, thuận lợi nhất. Tuy vậy, theo đánh giá chung thì hoạt động thương mại, xuất nhập khẩu tại Lào Cai giảm so với cùng kỳ năm 2022, nguyên nhân được lý giải là do nhu cầu một số mặt hàng trên thế giới giảm; hàng tạm nhập tái xuất, hàng quá cảnh đi qua cửa khẩu Lào Cai giảm, do các cửa khẩu phụ, lối mở dừng hoạt động …; hạ tầng khu cửa khẩu Kim Thành còn hạn chế, thiếu kho ngoại quan, bãi chờ xuất khẩu chật hẹp, đang thi công; thủ tục hành chính còn mất nhiều thời gian đi lại của doanh nghiệp; do chưa xong trung tâm hành chính công cửa khẩu. Đặc biệt, đường cao tốc Nội Bài-Lào Cai nhiều đoạn bị xuống cấp, dẫn đến thời gian các phương tiện vận chuyển hàng hóa lên cửa khẩu Kim Thành chậm, không thuận lợi… Phó Cục trưởng Hải quan tỉnh Lào Cai Dương Xuân Sinh giải thích cụ thể hơn Từ đầu năm dịch Covid-19 được kiểm soát ổn định, tuy nhiên lượng hàng hóa thông quan vẫn rất hạn chế; hoạt động xuất, nhập khẩu qua các cửa khẩu phụ, lối mở tạm dừng. Tỷ lệ hàng hóa xuất khẩu của ta bị kiểm tra thực tế cao hơn, làm chậm khả năng thông quan, kéo theo đòi hỏi cao hơn về chất lượng, quy cách và xuất xứ của từng lô hàng… Tuy nhiên, tính đến hết tháng 4, lĩnh vực xuất, nhập cảnh lũy kế đạt lượt người, tăng so với cùng kỳ năm 2022. Phương tiện xuất, nhập cảnh lũy kế đạt lượt phương tiện, tăng 22%. Theo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, bốn tháng đầu năm, giá trị xuất khẩu rau quả đạt 1,39 tỷ USD, tăng 19,4% so với cùng kỳ năm 2022. Trong đó, xuất khẩu rau quả tháng 4 tăng đột biến gần hai lần. Hiện, Trung Quốc dẫn đầu về tiêu thụ hàng rau quả của Việt Nam với 58,7% thị phần, đạt giá trị 576,4 triệu USD. Mặc dù kim ngạch xuất, nhập khẩu hàng hóa qua hai địa bàn Lạng Sơn và Lào Cai có thể đạt cao, thấp khác nhau tùy theo các cặp cửa khẩu cũng như cơ chế, chính sách của các cặp cửa khẩu, song nhìn chung các hoạt động giao thương và điều hành quản lý hai bên đều có những khởi sắc và đang có xu hướng tăng lên khi đang vào vụ thu hoạch hoa quả ở các tỉnh phía nam và mùa vải vào chính vụ ở phía bắc… Theo Nhân Dân
HNMO - Nhằm đáp ứng nhu cầu xuất khẩu trực tuyến ngày một tăng cao của doanh nghiệp Việt Nam và thúc đẩy nắm bắt cơ hội từ thương mại điện tử xuyên biên giới, ngày 7-6 tại Hà Nội, Cục thương mại điện tử và Kinh tế số Bộ Công Thương phối hợp với Amazon Global Selling Việt Nam tổ chức hội nghị thương mại điện tử xuyên biên giới “Tinh hoa châu Á, bứt phá toàn cầu”. Phát biểu tại hội nghị, bà Lại Việt Anh, Phó Cục trưởng Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số Bộ Công Thương cho biết “Với tốc độ tăng trưởng thương mại điện tử bán lẻ trên 20%/năm, Việt Nam được xếp vào nhóm các quốc gia có tốc độ tăng trưởng thương mại điện tử hàng đầu thế giới. Đây là ngành mới được đánh giá có nhiều tiềm năng và phù hợp với chủ trương phát triển nền kinh tế số của Chính phủ”. Còn theo ông Gijae Seong, Giám đốc điều hành Amazon Global Selling Việt Nam, giá trị xuất khẩu của các doanh nghiệp bán hàng Việt Nam trên Amazon đã tăng 45% trong năm 2022. Cũng trong năm qua, số lượng nhà bán hàng Việt Nam trên Amazon tăng 80%. Nhiều nhóm ngành hàng của Việt Nam đang có doanh số cao tại Amazon, như Ngành hàng trang trí nhà cửa, thời trang, phụ kiện làm đẹp, nông sản chế biến… Theo nghiên cứu mới nhất của Access Partnership, doanh thu xuất khẩu thương mại điện tử của Việt Nam có thể đạt 296,3 nghìn tỷ đồng vào năm 2027 nếu như các doanh nghiệp trong nước được hỗ trợ đầy đủ và đẩy nhanh tốc độ áp dụng thương mại điện tử. Khảo sát của Access Partnership được thực hiện với 300 doanh nghiệp siêu nhỏ, nhỏ và vừa tại Việt Nam cho thấy, 86% doanh nghiệp cho rằng họ không thể thực hiện hoạt động xuất khẩu nếu không có thương mại điện tử. Ngoài ra các doanh nghiệp cũng đang hướng tới việc mở rộng thị trường đến các quốc gia khác như Hoa Kỳ, Nhật Bản và nhiều nước châu Âu trong vòng 5 năm tới. Tuy nhiều doanh nghiệp Việt Nam đã sẵn sàng xuất khẩu trực tuyến nhưng họ chưa biết bắt đầu từ đâu và làm sao để mở rộng quy mô. Doanh nghiệp Việt Nam cũng đối mặt nhiều thách thức về kiến thức, năng lực, chi phí, các quy định trong quá trình xuất khẩu trực tuyến. Các diễn giả chia sẻ kinh nghiệm xuất khẩu trực tuyến qua thương mại điện tử. Ảnh Lam Giang Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số cho biết, đã và đang đa dạng hóa các chương trình để thúc đẩy quá trình chuyển đổi số, hoàn thiện các chính sách xuất khẩu trực tuyến, tìm hiểu các rào cản mà các doanh nghiệp vừa và nhỏ đang gặp phải, đồng thời cung cấp tài nguyên giáo dục và các chương trình đào tạo để giúp các doanh nghiệp mở rộng kinh doanh quốc tế và đạt được thành công trên quy mô toàn cầu. Trong giai đoạn từ 2022 – 2026, Cục cam kết sẽ hỗ trợ đào tạo cho lựơt doanh nghiệp phát triển nguồn nhân lực tham gia thương mại điện tử xuyên biên giới. Còn ông Gijae Seong, Giám đốc điều hành Amazon Global Selling Việt Nam cho biết “Chúng tôi nỗ lực hợp tác cùng các cơ quan chính phủ và các nhà cung cấp dịch vụ để tổ chức sự kiện hôm nay nhằm khích lệ, hỗ trợ và trao quyền cho các doanh nghiệp xuất khẩu online. Chúng tôi cam kết góp phần nâng cao sự phát triển của các doanh nghiệp tại Việt Nam bằng cách trang bị cho họ hành trang để tiếp nhận những thay đổi và vươn lên tầm cao mới trong môi trường kinh doanh toàn cầu”.
Hàng hóa, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu qua khu vực cửa khẩu biên giới được quy định thế nào? Chào các anh chị trong Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi đang tìm hiểu những quy định của pháp luật liên quan đến việc quản lý về hàng hóa xuất nhập khẩu qua khu vực cửa khẩu biên giới để tôi có cái nhìn rõ hơn. Nên tôi có một thắc mắc mong nhận được sự tư vấn từ Ban biên tập. Hàng hóa, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu qua khu vực cửa khẩu biên giới được quy định thế nào? Văn bản nào quy định điều này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập. Tôi xin chân thành cám ơn Ban biên tập Thư Ký Luật. Ngọc Ngà 091*** Hàng hóa, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu qua khu vực cửa khẩu biên giới được quy định tại Điều 10 Nghị định 112/2014/NĐ-CP quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền như sau Hàng hóa, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu, tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh qua cửa khẩu biên giới phải có đầy đủ giấy tờ hợp lệ, thực hiện các nguyên tắc, thủ tục theo quy định của pháp luật Việt Nam về xuất khẩu, nhập khẩu và điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát, giám sát của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cửa khẩu. Trên đây là nội dung tư vấn của Ban biên tập Thư Ký Luật về hàng hóa, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu qua khu vực cửa khẩu biên giới. Để hiểu rõ chi tiết hơn về điều này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 112/2014/NĐ-CP. Trân trọng!
Chắc các bạn đã nghe nhiều về cụm từ “Thủ tục hải quan”, vậy quy trình làm thủ tục hải quan như thế nào, bao gồm những công việc gì. Đặc biệt là đối với những bạn mới, chắc chắn sẽ gặp một số khó khăn ban đầu. Mekong Logistics xin được giới thiệu các bước làm thủ tục hải quan Thủ tục hải quan là gìThủ tục hải quan tiếng Anh – CUSTOMS PROCEDURES là các thủ tục cần thiết đảm bảo hàng hóa cũng như phương tiện vận tải được xuất khẩu hoặc nhập khẩu qua biên giới quốc gia. Mục đích của việc nàyĐối với doanh nghiệp Thông quan tờ khai để được nhập hàng vào VN hoặc được xuất hàng ra ngoài biên giới VNĐối với cơ quan hải quan Một là để quản lý thuế khai hải quan để cơ quan hải quan có cơ sở tính thuế và thu thuế nộp vào ngân sách nhà là để quản lý hàng hóa ngăn chặng kịp thời các lô hàng cấm xuất hoặc cấm nhập khẩu được di chuyển qua khỏi biên giới. Quy trình làm thủ tục hải quan xuất khẩu Bước 1 Khai và truyền tờ khai hải quan trên phần mềm. Nộp hồ sơ hải quan cho lô hàng xuất khẩu với hải quan cửa khẩu, làm kiểm hóa nếu có, đồng thời xuất trình hàng hóa để Hải quan giám sát cửa khẩu kiểm tra, giám sát, đối chiếu với khai báo của chủ hàng trên tờ khai hải 2 Đăng ký sổ/ phiếu theo phương tiện xuất nhập cảnh, phương tiện xuất biên, nhập biên với Hải quan để hải quan nhập máy theo dõi phương tiện vận tải xuất nhập 3 Đóng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu Một số cửa khẩu chưa thu phí này. Hồ sơ gồm – Tờ khai nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu. – Tờ khai hải quan. – Sổ đăng kiểm nếu là xe tải xe cont thì khai báo số cont.Bước 4 Liên hệ trực ban Đồn Biên phòng cửa khẩu để khai báo thông tin về con người và phương tiện vận tải xuất nhập biên. Trình phiếu xác nhận đã đăng ký với trực ban cho bộ đội biên phòng tại Barrie đi Cambodia lúc xe qua cửa 5 Liên hệ phía Cambodia dẫn xe cửa khẩu Campuchia để giao hàng và dẫn xe 6 Trình phiếu đã đăng ký với trực ban cho Bộ đội biên phòng tại cổng gác chiều về Việt 7 Làm giấy Chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa và phương tiện vận tải và đóng lệ phí. Giao liên xanh giấy Chứng nhận kiểm tra và xử lý y tế hàng hóa và phương tiện vận tải và biên lai lệ phí cho cán bộ kiểm dịch để phun thuốc cho 8 Xuất trình sổ/ phiếu theo phương tiện xuất nhập cảnh, phương tiện xuất biên, nhập biên hoặc sổ liên vận cho Hải quan giám sát chiều về Việt Nam để hải quan kiểm tra 9 Đóng dấu hộ chiếu nếu đi bằng hộ 10 Về công ty làm thanh toán tiền tạm MeKong Logistics
Từ khoá Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản... Thuộc tính Nội dung Tiếng Anh English Văn bản gốc/PDF Lược đồ Liên quan hiệu lực Liên quan nội dung Tải về Số hiệu 44/2006/QĐ-BTC Loại văn bản Quyết định Nơi ban hành Bộ Tài chính Người ký Trương Chí Trung Ngày ban hành 29/08/2006 Ngày hiệu lực Đã biết Ngày công báo Đã biết Số công báo Đã biết Tình trạng Đã biết BỘ TÀI CHÍNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 44/2006/QĐ-BTC Ngày 29 tháng 08 năm 2006 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH TỜ KHAI HẢI QUAN DÙNG CHO PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI XUẤT NHẬP CẢNH QUA CỬA KHẨU BIÊN GIỚI ĐƯỜNG BỘ. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/06/2001 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật hải quan số 42/2005/QH11 ngày 14/6/2005; Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Căn cứ Nghị định số 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan; Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 mẫu tờ khai hải quan dùng cho phương tiện vận tải xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ gồm 1 Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm nhập-tái xuất, ký hiệu HQVN/2006/ đưa in song ngữ Việt-Anh. 2 Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ tạm xuất-tái nhập, ký hiệu HQVN/2006/ đưa in song ngữ Việt-Anh. 3 Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan tổ chức việc in, phát hành và hướng dẫn sử dụng 02 mẫu tờ khai được ban hành tại Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo; bãi bỏ các quy định trước đây về tờ khai Phương tiện vận tải xuất nhập cảnh trái với Quyết định này. Điều 3. Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài chính và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận - Như Điều 3; - VP Trung ương Đảng; - VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước, đã ký VP Chính phủ; - Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ; - VKSNDTC, TANDTC; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; - Công báo, Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp; - Cục Hải quan các tỉnh, TP để thực hiện; - Web site Chính phủ - Lưu VT, TCHQ . KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Chí Trung TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION Liên 1 Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1 For the operator of means of transportation Số tờ khaiDeclaration No. .................../TN/HQCK............., ngàydate ........../......../ 20........... I. TẠM NHẬP IMPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 1. Người điều khiển phương tiệnOperator of means of transportation - Họ và tên ...............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality - Giấy tờ tuỳ thân/LoạiIdentity papers/Type ................ , sốNo. ......................., ngàydate ......./....../............., nơi cấpplace of issue ......................................... - Địa chỉ thường trú permanent residential address .............................................. - Chủ sở hữu phương tiệnOwner of means of transportation + Họ và tên ..............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality + Địa chỉAddress ..................................................................................................... + Số điện thoạiTel No........................, Số faxnếu có/Fax No.if any ................ 2. Nhận diện phương tiệnIdentification of means of transportation - Loại xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc..../Type car, truck, trailer… .............................. - Số Giấy đăng ký ........................, ngày cấp ....../....../..........., nước cấp .............. License No. date of issue country of issue - Biển sốPlate No..................................................; MầuColour..........................; - Nhãn hiệuLabel.............................; Năm sản xuấtYear of production............. - Số khungChassis No. ............................; Số máyEngine No............................. 3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam - Giấy phép sốLicense No........................., ngày cấpdate of issue...../....../........, Ngày hết hạnExpiry date......../......./ 20......., Cơ quan cấpIssuing authority ............................................................... - Thời hạn tạm nhập........................... ngày, ngày hết hạn ......../......../ 20......... Duration of temporary importation days expiry date - Cửa khẩu tạm nhậpEntry checkpoint................................................................... - Cửa khẩu tái xuấtExit checkpoint ........................................................................ - Tuyến đường hoặc phạm viRoute or area of operation....................................... 4. Lời cam đoan Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Commitment I hereby declare that the information provided above is true. ............................, ngàydate.........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ........................................ ................................................................ 5. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ............................... - Về hồ sơOf dossiers .................................. .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. 6. Xác nhận của công chức kiểm tra Authentication of examiner of means of transportation -Về phương tiệnOf means of transportation .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... -Ghi khácnếu có/Othersif any ......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at ......... giờtime ......... ngàydate........./......../ 20........ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. II. TÁI XUẤT RE-EXPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 7. Thay đổi so với tạm nhậpnếu có/Changes made to the means of transportation if any Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày .........../........../ 20..........., Duration of temporary importation extended to - Văn bản gia hạn sốNo. of document allowing such extenssion ...................,/.................., ngàydate ........../......../................ - Lý do gia hạnsửa chữa, tai nạn giao thông... .............................................. /Reasons for such extension repair, accidents… - Cơ quan gia hạnAuthority allowing such extension ..................................... Thay đổi khácOther changes .................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................., ngày date........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name 8. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ...................................... - Về hồ sơOf dossiers ......................................... ................................................................................. NgàyDate ......... /......../ 20.............. Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .................................... 9. Xác nhận của công chức kiểm tra Authenti- cation of examiner of means of transportation ................................................................................ ................................................................................. Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at .......... giờtime ......... ngàydate ............/........./ 20............ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT DECLARATION FOR TEMPORARY IMPORT AND RE-EXPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION Liên 2 Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2 For temporary import checkpoint Customs Số tờ khaiDeclaration No. .................../TN/HQCK............., ngàydate ........../......../ 20........... I. TẠM NHẬP IMPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 1. Người điều khiển phương tiệnOperator of means of transportation - Họ và tên ...............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality - Giấy tờ tuỳ thân/LoạiIdentity papers/Type ................ , sốNo. ......................., ngàydate ......./....../............., nơi cấpplace of issue ......................................... - Địa chỉ thường trú permanent residential address .............................................. - Chủ sở hữu phương tiệnOwner of means of transportation + Họ và tên ..............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality + Địa chỉAddress ..................................................................................................... + Số điện thoạiTel No........................, Số faxnếu có/Fax No.if any ................ 2. Nhận diện phương tiệnIdentification of means of transportation - Loại xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc..../Type car, truck, trailer… .............................. - Số Giấy đăng ký ........................, ngày cấp ....../....../..........., nước cấp .............. License No. date of issue country of issue - Biển sốPlate No..................................................; MầuColour..........................; - Nhãn hiệuLabel.............................; Năm sản xuấtYear of production............. - Số khungChassis No. ............................; Số máyEngine No............................. 3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam - Giấy phép sốLicense No........................., ngày cấpdate of issue...../....../........, Ngày hết hạnExpiry date......../......./ 20......., Cơ quan cấpIssuing authority ............................................................... - Thời hạn tạm nhập........................... ngày, ngày hết hạn ......../......../ 20......... Duration of temporary importation days expiry date - Cửa khẩu tạm nhậpEntry checkpoint................................................................... - Cửa khẩu tái xuấtExit checkpoint ........................................................................ - Tuyến đường hoặc phạm viRoute or area of operation....................................... 4. Lời cam đoan Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Commitment I hereby declare that the information provided above is true. ............................, ngàydate.........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ........................................ ................................................................ 5. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ............................... - Về hồ sơOf dossiers .................................. .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. 6. Xác nhận của công chức kiểm tra Authentication of examiner of means of transportation -Về phương tiệnOf means of transportation .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... -Ghi khácnếu có/Othersif any ......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi means of transportation passes through checkpoint at ......... giờtime ......... ngàydate........./......../ 20........ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. II. TÁI XUẤT RE-EXPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 7. Thay đổi so với tạm nhậpnếu có/Changes made to the means of transportation if any Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày .........../........../ 20..........., Duration of temporary importation extended to - Văn bản gia hạn sốNo. of document allowing such extenssion ...................,/.................., ngàydate ........../......../................ - Lý do gia hạnsửa chữa, tai nạn giao thông... .............................................. /Reasons for such extension repair, accidents… - Cơ quan gia hạnAuthority allowing such extension ..................................... Thay đổi khácOther changes .................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................., ngày date........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name 8. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ...................................... - Về hồ sơOf dossiers ......................................... ................................................................................. NgàyDate ......... /......../ 20.............. Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .................................... 9. Xác nhận của công chức kiểm tra Authenti- cation of examiner of means of transportation ................................................................................ ................................................................................. Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at .......... giờtime ......... ngàydate ............/........./ 20............ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION Liên 1 Bản giao người điều khiển phương tiện/Copy 1 For the operator of means of transportation Số tờ khaiDeclaration No. .................../TX/HQCK............., ngàydate ........../......../ 20........... I. TẠM XUẤT EXPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 1. Người điều khiển phương tiệnOperator of means of transportation - Họ và tên ...............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality - Giấy tờ tuỳ thân/LoạiIdentity papers/Type ................ , sốNo. ......................., ngàydate ......./....../............., nơi cấpplace of issue ......................................... - Địa chỉ thường trú permanent residential address .............................................. - Chủ sở hữu phương tiệnOwner of means of transportation + Họ và tên ..............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality + Địa chỉAddress ..................................................................................................... + Số điện thoạiTel No........................, Số faxnếu có/Fax No.if any ................ 2. Nhận diện phương tiệnIdentification of means of transportation - Loại xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc..../Type car, truck, trailer… .............................. - Số Giấy đăng ký ........................, ngày cấp ....../....../..........., nước cấp .............. License No. date of issue country of issue - Biển sốPlate No..................................................; MầuColour..........................; - Nhãn hiệuLabel.............................; Năm sản xuấtYear of production............. - Số khungChassis No. ............................; Số máyEngine No............................. 3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam - Giấy phép sốLicense No........................., ngày cấpdate of issue...../....../........, Ngày hết hạnExpiry date......../......./ 20......., Cơ quan cấpIssuing authority ............................................................... - Thời hạn tạm xuất........................... ngày, ngày hết hạn ......../......../ 20......... Duration of temporary exportation days expiry date - Cửa khẩu tạm xuấtExit checkpoint...................................................................... - Cửa khẩu tái nhậpEntry checkpoint ................................................................... - Tuyến đường hoặc phạm viRoute or area of operation....................................... 4. Lời cam đoan Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Commitment I hereby declare that the information provided above is true. ............................, ngàydate.........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ........................................ ................................................................ 5. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ............................... - Về hồ sơOf dossiers .................................. .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. 6. Xác nhận của công chức kiểm tra Authentication of examiner of means of transportation -Về phương tiệnOf means of transportation .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... -Ghi khácnếu có/Othersif any ......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Phương tiện tạm xuất qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at ......... giờtime ......... ngàydate........./......../ 20........ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. II. TÁI NHẬP RE-IMPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 7. Thay đổi so với tạm xuấtnếu có/Changes made to the means of transportation if any Được gia hạn thời hạn tạm xuất đến hết ngày .........../........../ 20..........., Duration of temporary exportation extended to - Văn bản gia hạn sốNo. of document allowing such extenssion ...................,/.................., ngàydate ........../......../................ - Lý do gia hạnsửa chữa, tai nạn giao thông... .............................................. /Reasons for such extension repair, accidents… - Cơ quan gia hạnAuthority allowing such extension ..................................... Thay đổi khácOther changes .................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................., ngày date........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ................................... ................................................................ 8. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ...................................... - Về hồ sơOf dossiers ......................................... ................................................................................. NgàyDate ......... /......../ 20.............. Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .................................... 9. Xác nhận của công chức kiểm tra Authenti- cation of examiner of means of transportation ................................................................................ ................................................................................. Phương tiện tái nhập qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at .......... giờtime ......... ngàydate ............/........./ 20............ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp ................................ TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM XUẤT-TÁI NHẬP DECLARATION FOR TEMPORARY EXPORT AND RE-IMPORT MEANS OF ROAD TRANSPORTATION Liên 2 Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2 to be kept by Customs office of temporary impotation Số tờ khaiDeclaration No. .................../TX/HQCK............., ngàydate ........../......../ 20........... I. TẠM XUẤT EXPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 1. Người điều khiển phương tiệnOperator of means of transportation - Họ và tên ...............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality - Giấy tờ tuỳ thân/LoạiIdentity papers/Type ................ , sốNo. ......................., ngàydate ......./....../............., nơi cấpplace of issue ......................................... - Địa chỉ thường trú permanent residential address .............................................. - Chủ sở hữu phương tiệnOwner of means of transportation + Họ và tên ..............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality + Địa chỉAddress ..................................................................................................... + Số điện thoạiTel No........................, Số faxnếu có/Fax No.if any ................ 2. Nhận diện phương tiệnIdentification of means of transportation - Loại xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc..../Type car, truck, trailer… .............................. - Số Giấy đăng ký ........................, ngày cấp ....../....../..........., nước cấp .............. License No. date of issue country of issue - Biển sốPlate No..................................................; MầuColour..........................; - Nhãn hiệuLabel.............................; Năm sản xuấtYear of production............. - Số khungChassis No. ............................; Số máyEngine No............................. 3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam - Giấy phép sốLicense No........................., ngày cấpdate of issue...../....../........, Ngày hết hạnExpiry date......../......./ 20......., Cơ quan cấpIssuing authority ............................................................... - Thời hạn tạm xuất........................... ngày, ngày hết hạn ......../......../ 20......... Duration of temporary exportation days expiry date - Cửa khẩu tạm xuấtExit checkpoint...................................................................... - Cửa khẩu tái nhậpEntry checkpoint ................................................................... - Tuyến đường hoặc phạm viRoute or area of operation....................................... 4. Lời cam đoan Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Commitment I hereby declare that the information provided above is true. ............................, ngàydate.........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ........................................ ................................................................ 5. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ............................... - Về hồ sơOf dossiers .................................. .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. 6. Xác nhận của công chức kiểm tra Authentication of examiner of means of transportation -Về phương tiệnOf means of transportation .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... -Ghi khácnếu có/Othersif any ......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... .......................................................................... Phương tiện tạm xuất qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at ......... giờtime ......... ngàydate........./......../ 20........ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. II. TÁI NHẬP RE-IMPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 7. Thay đổi so với tạm xuấtnếu có/Changes made to the means of transportation if any Được gia hạn thời hạn tạm xuất đến hết ngày .........../........../ 20..........., Duration of temporary exportation extended to - Văn bản gia hạn sốNo. of document allowing such extenssion ...................,/.................., ngàydate ........../......../................ - Lý do gia hạnsửa chữa, tai nạn giao thông... .............................................. /Reasons for such extension repair, accidents… - Cơ quan gia hạnAuthority allowing such extension ..................................... Thay đổi khácOther changes .................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................., ngày date........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ................................... ................................................................ 8. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ...................................... - Về hồ sơOf dossiers ......................................... ................................................................................. NgàyDate ......... /......../ 20.............. Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .................................... 9. Xác nhận của công chức kiểm tra Authenti- cation of examiner of means of transportation ................................................................................ ................................................................................. Phương tiện tái nhập qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at .......... giờtime ......... ngàydate ............/........./ 20............ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp ................................ TỜ KHAI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TẠM NHẬP-TÁI XUẤT Declaration for temporary import and re-export means of road transportation Liên 2 Bản Hải quan cửa khẩu tạm nhập lưu/Copy 2 to be kept by Customs office of temporary impotation Số tờ khaiDeclaration No. .................../TN/HQCK............., ngàydate ........../......../ 20........... I. TẠM NHẬP IMPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 1. Người điều khiển phương tiệnOperator of means of transportation - Họ và tên ...............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality - Giấy tờ tuỳ thân/LoạiIdentity papers/Type ................ , sốNo. ......................., ngàydate ......./....../............., nơi cấpplace of issue ......................................... - Địa chỉ thường trú permanent residential address .............................................. - Chủ sở hữu phương tiệnOwner of means of transportation + Họ và tên ..............................................................; Quốc tịch............................... Full name Nationality + Địa chỉAddress ..................................................................................................... + Số điện thoạiTel No........................, Số faxnếu có/Fax No.if any ................ 2. Nhận diện phương tiệnIdentification of means of transportation - Loại xe 4 chỗ, xe tải, rơ moóc..../Type car, truck, trailer… .............................. - Số Giấy đăng ký ........................, ngày cấp ....../....../..........., nước cấp .............. Licence No. date of issue country of issue - Biển sốPlate No..................................................; MầuColour..........................; - Nhãn hiệuLabel.............................; Năm sản xuấtYear of production............. - Số khungChassis No. ............................; Số máyEngine No............................. 3. Giấy phép, thời hạn và nơi phương tiện hoạt động ở Việt Nam License, duration and place of operation of means of transportation in Viet Nam - Giấy phép sốLicense No........................., ngày cấpdate of issue...../....../........, Ngày hết hạnExpiry date......../......./ 20......., Cơ quan cấpIssuing authority ............................................................... - Thời hạn tạm nhập........................... ngày, ngày hết hạn ......../......../ 20......... Durationt of temporary importation days expiry date - Cửa khẩu tạm nhậpEntry checkpoint................................................................... - Cửa khẩu tái xuấtExit checkpoint ........................................................................ - Tuyến đường hoặc phạm viRoute or area of operation....................................... 4. Lời cam đoan Tôi cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Commitment I hereby declare that the information provided above is true. ............................, ngàydate.........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ........................................ ................................................................ 5. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint ............................. - Về hồ sơOf dossiers ............................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. 6. Xác nhận của công chức kiểm tra Authentication of examiner of means of transportation -Về phương tiệnOf means of transportation ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... -Ghi khácnếu có/Othersif any ...................................................................... ....................................................................... ....................................................................... ....................................................................... Phương tiện tạm nhập qua cửa khẩu hồi means of transportation passes through checkpoint at ......... giờtime ......... ngàydate........./......../ 20........ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .............................. II. TÁI XUẤT RE-EXPORT PHẦN NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN KHAI BÁO DECLARATION OF THE OPERATOR OF MEANS OF TRANSPORATION PHẦN HẢI QUAN LÀM THỦ TỤC FOR CUSTOMS USE 7. Thay đổi so với tạm nhậpnếu có/Changes made to the means of transportation when enteringif any Được gia hạn thời hạn tạm nhập đến hết ngày .........../........../ 20..........., Duration of temporary exportation extended to - Văn bản gia hạn sốNo. of document allowing such extenssion ...................,/.................., ngàydate ........../......../................ - Lý do gia hạnsửa chữa, tai nạn giao thông... .............................................. /Reasons for such extension repair, accidents… - Cơ quan gia hạnAuthority allowing such extension ..................................... Thay đổi khácOther changes .................................................................... ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .............................., ngày date........../......../ 20........... Người khai báoCustoms declarant KýSignature Ghi rõ họ tênFull name ................................... ................................................................ 8. Xác nhận của công chức tiếp nhận Authentication of customs documents receiver - Cửa khẩuCheckpoint .................................... - Về hồ sơOf dossiers ...................................... .............................................................................. NgàyDate ......... /......../ 20.............. Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp .................................... 9. Xác nhận của công chức kiểm tra Authenti- cation of examiner of means of transportation .............................................................................. .............................................................................. Phương tiện tái xuất qua cửa khẩu hồi Means of transportation passes through checkpoint at .......... giờtime ......... ngàydate ............/........./ 20............ Ký, đóng dấu công chứcSignature and stamp ................................ Lưu trữ Ghi chú Ý kiếnFacebook Email In Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh Quyết định 44/2006/QĐ-BTC ngày 29/08/2006 Ban hành Tờ khai hải quan dùng cho phương tiện vận tải xuất nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
xuất nhập khẩu qua biên giới đường bộ